Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dựa vào bảng đã điền, hãy nêu lợi ích của sự thụ tinh, đẻ con, phôi phát triển trực tiếp, không có nhau thai hoặc có nhau thai, có hình thức bảo vệ trứng và đẻ con ?
- Thụ tinh trong : sự phát triển của trứng an toàn và tỉ lệ thụ tinh cao.
- Đẻ con là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn vì phôi phát triển trong cơ thể mẹ.
- Sự phát triển trực tiếp tiến hoá hơn gián tiếp không phụ thuộc vào môi trường, trứng có lượng noãn hoàng nhiều.
- Hiện tượng thai sinh : phôi phát triển và sử dụng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ nên đảm bảo hơn không phụ thuộc môi trường ngoài.
- Có hình thức bảo vệ trứng: tổ được làm trển cây cao, bố mẹ thay nhau ấp liên tục hoặc mẹ ấp, bố giữ tổ trứng an toàn không bị vỡ hoặc bị các loài khác ăn thịt.
- Có hình thức nuôi con : Bố mẹ thay nhau đi tha mồi về cho con vờn.
giống: cơ thể gồm 2 phần : đầu-ngực và bụng
lớp vỏ kitin bao bọc cơ thể
các đôi chân phân đốt tiết hợp
khác:
hình nhện:bụng lớn không khoang , bụng không chân, có tuyến tơ, có phối đơn giản
giáp xác:bụng phân đốt rõ, bụng mỗi đốt mang đôi chân, không có tuyến tơ, hô hấp bằng lá mang
cơ thể hình nhện :
-có cơ quan hô hấp trên cạn
-cơ thể không còn lớp vỏ kitin nữa
-chân khớp
cơ thể giáp xác :
-chưa có cơ quan hô hấp trên cạn
-có lớp vỏ kitin (bộ xương ngoài)
-chân đốt
Bài 11:
STT | Đặc điểm Đại diện | Sán lông | Sán là gan | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | X | Nhìn được đường bơi | |
2 | Lông bơi | X | Sống bơi lội tự do trong nước | |
3 | Giác bám | X | Kí sinh, bám chặt vào gan, mật trâu bò | |
4 | Cơ quan tiêu hóa(nhánh ruột) | X | X | Tiêu hóa nhanh |
5 | Cơ quan sinh dục | X | Phát triển giống nòi |
Bài 12:
STT | Đặc điểm so sánh Đại diện | Sán lông (sống tự do) | Sán lá gan (kí sinh) | Sán dây (kí sinh) |
1 | Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên | + | + | + |
2 |
Mắt và lông bơi phát triển | + | - | - |
3 | Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng | + | + | + |
4 | Mắt và lông bơi tiêu giảm | - | + | + |
5 | Giác bám phát triển | - | + | + |
6 | Ruột phân nhánh chưa có hậu môn | + | + | + |
7 | Cơ quan sinh dục phát triển | + | + | + |
8 | Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng | + | + | + |
Đặc điểm so sánh