Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay
Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu
Có thai: mang bầu, đang mang thai
Sân bay: cảng hàng không, trạm bay
Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo
Ăn: ăn uống, tiêu thụ
Chết: qua đời, mất
Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
phi cơ - máy bay
tàu hỏa - đoàn tàu
có thai - mang bầu
sân bay - cảng hàng không
đứng đầu - dẫn đầu
ăn - ăn uống
chết - qua đời
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)
ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)
chết - mất
đứng đầu - lãnh đạo
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.
Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
1 : Mik ko mik ( chưa học mới lp 5 )
2 : Phi cơ = máy bay = tàu bay
Hok tốt
# MissyGirl #
Dịch nghĩa
Phi cơ: máy bay, tàu bay
Tàu hỏa: xe lửa, hỏa xa
Mẫu hậu: mẹ
Phu nhân: vợ , quý bà, bà chủ
Phu quân: chồng, cách gọi chồng cũ
Đặt câu
-Chiếc máy bay của giặc đang dần bay vào lãnh thổ nước ta
-Em tôi có cái mô hình xe lửa nhỏ xíu trông rất đáng yêu
-Mẹ tôi là một người phụ nữ tuyệt vời
-Đó là một quý bà trông hết sức thanh lịch
-Trong hôn nhân trách nhiệm của người chồng là không thể thiếu
Từ láy | Từ ghép |
Lung linh | Bạt ngàn |
Long lanh | Nhỏ bé |
Lóng lánh | |
Bát ngát | |
Mênh mông |
* Từ đồng nghĩa hoàn toàn :
1 . tàu hỏa , xe hỏa , xe lửa
=> đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đường sắt .
2 . máy bay , phi cơ , tàu hỏa
=>đều chỉ một loại giao thông hàng không .
* Từ đồng nghĩa không hoàn toàn :
1 . ăn , xơi , đớp , ngấn
=> đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng .
2 . nhỏ bé , loắt choắt , bé bỏng
=> Để chỉ thân hình nhỏ bé hơn mức bình thường nhưng nguyên nhân khác nhau .
3 . rộng , rộng lớn , bao la , bát ngát , mênh mông
= > đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khác nhau về mức độ , vùng .
4 . chết , hi sinh , toi mạng
=> đều chỉ người ta không còn thở nữa ( mất ) , nhưng khác nhau về thái độ nói .
Đồng Nghĩa hoàn toàn : chết, tàu hoả, xe hoả, ăn, xơi, nhỏ, rộng rãi
Đồng nghĩa không hoàn toàn : hi sinh, bé, bao la
Chắc vậy nhỉ >