K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2023

Chọn phương án B.

- Với Al:

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\uparrow\)

- Với Zn:

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)

\(Zn+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2\uparrow\)

25 tháng 12 2022

Câu 1 : Đáp án B

$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Na +2 HCl \to 2NaCl + H_2$
Câu 2 : Đáp án A

$2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + CO_2 + H_2O$

Câu 3 : Đáp án D

$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$

$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

23 tháng 10 2021

A

Câu 40: Nhiệt phân hủy CaCO3 để sản xuất chất nào sauA.Vôi sống Ca(OH)2B.Ca(HCO3)2C.Nước vôi trong Ca(OH)2D.CaO Câu 48: Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gìA. SO3B. CO2C. SO2D. O2Câu 49: Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng được nữa thì lọc được 3,75 chất không tan. Phần trăm...
Đọc tiếp

Câu 40: Nhiệt phân hủy CaCO3 để sản xuất chất nào sau

A.Vôi sống Ca(OH)2

B.Ca(HCO3)2

C.Nước vôi trong Ca(OH)2

D.CaO

 

Câu 48: Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gì

A. SO3

B. CO2

C. SO2

D. O2

Câu 49: Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng được nữa thì lọc được 3,75 chất không tan. Phần trăm khối lượng của Cu và Zn lần lượt là

A.18,7% và 81,25%

B.19% và 81%

C.81,25% và 18,75%

D.81% và 19%

 

Câu 59: để phân biệt 2 dung dịch CaSO3 và CaSO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây A.dung dịch Ca(OH)2

B.dung dịch H2SO4

C.dung dịch Ba(NO3)2

D.giấy quỳ tím

 

Câu 67: có những chất sau: H2O, H2SO4, CO2, Na2O. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A.2

B.3

C.4

D.5

 

Câu 68: Chất nào sau đây tác dụng được với dd HNO3, H2SO4, loãng sinh ra có màu xanh là A.Ba(OH)2

B.quỳ tím

C.phenolphtalein

D.quỳ tím ẩm

 

Câu 79: cho hỗn hợp 2 kim loại sau Zn, Cu vào dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng kết thúc thu đc chất rắn nào A.Cu

B.Mg

C.ZnSO4

D.CuSO4

 

Câu 80: cho 40 gam Fe2O3 vào dd acid HCl thu được muối FeCl3 và nước. Tính khối lượng muối thu đc là

A.81,25

B.85,21

C.21,85

D.21,58

1

40d

48c

49a

59b

67c

68) xem lại đề :))

79a

80a

10 tháng 11 2021

undefined

Câu10: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:                    A.Fe, Cu, Mg     B. Zn, Fe, Cu                         C. Zn, Fe, Al    D.Fe, Zn, AgCâu11: Cặp nào sau đây chỉ gồm kim loại phản ứng với nước nhiệt độ thường?          A.Na, Fe         B.K, Na                   C. Al, Cu       D.Mg, KCâu12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại phản ứng với dd CuSO4           A.Na, Al, Cu, Ag      B.Al, Fe, Mg, Cu                ...
Đọc tiếp

Câu10: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

                    A.Fe, Cu, Mg     B. Zn, Fe, Cu     

                    C. Zn, Fe, Al    D.Fe, Zn, Ag

Câu11: Cặp nào sau đây chỉ gồm kim loại phản ứng với nước nhiệt độ thường?

          A.Na, Fe         B.K, Na     

              C. Al, Cu       D.Mg, K

Câu12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại phản ứng với dd CuSO4

           A.Na, Al, Cu, Ag      B.Al, Fe, Mg, Cu     

              C,Mg, Al, Fe, Zn        D.K, Mg, Ag, Fe

Câu13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:

          A.Na, Cu, Mg        B.Zn, Mg, Al       

            C.Na, Fe, Cu       D.K, Na, Ag

giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ

2
21 tháng 12 2021

10: C

Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 +3 H2

11: B

2K + 2H2O --> 2KOH + H2

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

12: C

Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu

2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu

Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

Zn+ CuSO4 --> ZnSO4 + Cu

13: B

Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2

Mg + H2SO4 -->MgSO4 + H2

2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2

21 tháng 12 2021

cảm ơn anh nhiều ạ

29 tháng 9 2018

Đáp án C

2 kim loại không phản ứng với dung dịch  HNO 3  đặc nguội là Fe và Al

\(n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)

\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=2n_{SO_2}=2\cdot0,2=0,4mol\)

\(\Rightarrow n_{SO_4^{2-}}=n_{H_2SO_4}=0,4mol\Rightarrow m_{SO_4^{2-}}=0,4\cdot96=38,4g\)

\(m=m_{SO_4^{2-}}+m_{hhX}=38,4+6,7=45,1g\)

22 tháng 12 2019

Do A, B là hợp chất hữu cơ đơn chức, có khả năng tác dụng với NaOH

=> trong phân tử A,B chứa 2 nguyên tử oxi

=> MA = MB = 32 . 100/21,621= 148 g/mol

=> CTPT của A,B là C9H8O2 .

TN1: nA + nB = 0,74/148=5.10-3

 Mà m sản phẩm=1,54

 => cả A,B đều có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch  Br2 theo tỉ lệ mol 1:1

=> A,B chứa 1 nối đôi C=C trong phân tử ( không phải este của phenol)

TN5: Do A,B bị oxi hóa bởi KMnO4 tạo ra C7H8O2 và CO2 => A,B chứa vòng benzen

TN2: nA + nB= 2,22/148=0,015 mol

Do hỗn hợp X có khả năng tác dụng  với NaHCO3 => hỗn hợp có chứa axit

=> naxit= nCO2 = 5.10-3 => neste= 0,01 mol

TN3:  trong 4,44 gam hỗn hợp naxit = 0,01 mol, neste= 0,02

=> mmuối  sinh ra từ este = 4,58 – 0,01 . MC8H7COONa= 2,88

=> Mmuối  sinh ra từ este = 144 g/mol.

=> CT muối sinh ra từ este là: C6H5COONa

=> CTCT A,B là: C6H5COOC2H3 và C6H5-CH=CH-COOH

=> ( loại trường hợp axit có CT C6H5-C(COOH)=CH2 vì axit này không bị oxi hóa tạo C6H5COONa và CO2)

PTHH:

C6H5COOC2H3+ 2KMnO4 +3 H2SO4 → C6H5COOH + 2CO2 + K2SO4 + 2MnSO4 + 4H2O

C6H5-CH=CH-COOH   +2 KMnO4 + 3H2SO4 →C6H5COOH + 2CO2 + K2SO4 + 2MnSO4 + 4H2O.