K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2019

Vô có hai nghĩa là NHIỀU và KHÔNG.

Một nghĩa là không giá

Nghĩa còn lại là giá rất cao

k hộ nha

Hãy chuyển các câu sau sang dạng câu bị động hoặc chủ động(phân tích câu trước khi chuyển) Câu 11 không cần phân tích 1.You may forget the rules quickly. ………………. ……………. 2.You should study the lessons repeatedly . …………… …………… 3.The teacher can’t persuade her. ………………….. …………………. 4.Who should pay the ddamage? ………………………… ………………………. 5.They will catch all the...
Đọc tiếp

Hãy chuyển các câu sau sang dạng câu bị động hoặc chủ động(phân tích câu trước khi chuyển) Câu 11 không cần phân tích 1.You may forget the rules quickly. ………………. ……………. 2.You should study the lessons repeatedly . …………… …………… 3.The teacher can’t persuade her. ………………….. …………………. 4.Who should pay the ddamage? ………………………… ………………………. 5.They will catch all the prisoners again tonight. …………………… …………………… 6.We haven’t cleaned the street this week. ……………………….. ………………………. 7.Will your English be tested by the teacher? ………………………. ……………………. 8.Could Tim lock the door? …………………….. ……………………. 9.Cheese needn’t be bought . ………………….. ……………….. 10.The seatbealts must be worn the passengers all the times. ………………… ……………… 11.It’s essential that no one be told about our plan.-> You….

0
27 tháng 2 2023

loading...

27 tháng 2 2023

Need+V-ing=Need+to be+V3/ed: Dạng bị động của "need"

22 tháng 11 2023

Bài 1
1. The charity organization will give out food to the homeless in the park tomorrow.
2. The teacher will give out textbooks to the students at the beginning of the semester.
3. The company decided to give out free samples of their new product at the mall.
4. The government plans to give out blankets to those affected by the natural disaster.
5. The volunteers will give out flyers to promote the upcoming event.
Bài 2
1. The bookstore is hosting a giveaway, and you can enter to win a free book.
2. She decided to give away her old clothes to a local charity.
3. The company will give away gift cards as part of their customer appreciation campaign.
4. The school is organizing a book drive to give away books to underprivileged children.
5. As a gesture of goodwill, he decided to give away his collection of rare coins to a museum.

23 tháng 11 2023

Bài 1

1 The event organizers will give out free samples of the new product to attendees as a promotional strategy

2 Volunteers will give out information packets to guide participants through the charity walk route

3 The manager instructed the team to give out the new employee handbooks during the orientation session

4 The city council plans to give out recycling bins to residents in an effort to promote sustainable waste management

5 The school administration will give out student achievement awards during the end-of-year ceremony

Bài 2

1 During the charity event, the organization will give away blankets and warm clothing to the homeless in the community

2 As a token of appreciation, the company decided to give away free samples of their latest product to loyal customers

3 The library will give away surplus books to promote literacy in the neighborhood.

4 In the spirit of the holiday season, the local church plans to give away gift baskets to families in need

5 To support the local animal shelter, the pet store will give away pet food and supplies to encourage adoption

13 tháng 8 2023

1. l8r: later

2. 2nite: tonight

3. np: no problem

4. thx: thanks

5. c u: see you

6. @: at

1.Vegetables need to be washed before eating.

2.The research shows a smoking-related heart disease.

i think

10 tháng 1 2022

ty so muchh

 

16 tháng 2 2022

obstructed

16 tháng 2 2022

nonplussed :không dư thừa

plussed : dư thừa

3. Now compare photos 1 and 2. Describe a) the main similarities and b) the main differences. Use the phrases below to help you.(Bây giờ hãy so sánh các bức ảnh 1 và 2. Hãy mô tả a) những điểm giống nhau chính và b) những điểm khác biệt chính. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)Similarities (Giống nhau)The common theme in the photos is ...(Chủ đề chung giữa hai bức tranh là…)You can see ... in both photos.(Bạn có thể thấy … trong...
Đọc tiếp

3. Now compare photos 1 and 2. Describe a) the main similarities and b) the main differences. Use the phrases below to help you.

(Bây giờ hãy so sánh các bức ảnh 1 và 2. Hãy mô tả a) những điểm giống nhau chính và b) những điểm khác biệt chính. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)

Similarities (Giống nhau)

The common theme in the photos is ...

(Chủ đề chung giữa hai bức tranh là…)

You can see ... in both photos.

(Bạn có thể thấy … trong cả hai bức tranh.)

Both photos show ...

(Cả hai bức tranh cho thấy …)

In both photos there are ...

(Trong cả hai bức tranh có …)

Differences (Khác biệt)

The first photo shows ..., whereas the second photo shows ...

(Bức tranh thứ nhất có …, trong khi bức tranh thứ hai có …)

In the first photo..., but in the second photo ...

(Trong bức tranh thứ nhất, … nhưng trong bức tranh thứ hai …)

One obvious difference is (that) ...

(Một sự khác nhau rất rõ ràng là …)

Unlike the first photo, the second photo shows

(Không giống như bức tranh thứ nhất, bức tranh thứ hai cho thấy …)

In contrast to the first photo, the second photo ...

(Đối lập với bức tranh thứ nhất, thì bức tranh thứ hai…)

 

1
11 tháng 9 2023

 

 Picture 1 (Ảnh 1)

 Picture 2 (Ảnh 2)

 the main similarities

(điểm giống nhau chính)

 they are school activities (chúng đều là hoạt động của trường)

joined by a group of students (tham gia bởi các học sinh)

 the main differences

(điểm khác nhau chính)

 gentle activity

(hoạt động nhẹ nhàng)

 strenuous activity

(hoạt động vất vả)

10 tháng 6 2021

1 make charge for

3 make use of

4 take care of

5 set firre with

6 make room for

7 take pride in

8 keep trace of

9 take into account

10 keep in mind

10 tháng 6 2021

1 taken charge of : đảm đương, chịu trách nhiệm

2 keep pace with: theo kịp

3 made (good) use of: tận dụng

4 caught sight of: thoáng thấy

5 set fire to: đốt

6 make room for: tạo ko gian, chỗ trống cho cái gì

7 took (great) pride in: tự hào về ai

8 keep track of: theo dõi

9 take account of: xem xét cẩn thận, kĩ càng

10 set one's mind on: quyết tâm, chú tâm làm gì

4 tháng 7 2021

1 at (at fault : có lỗi)

2 in vogue (mốt)

3 off (off color : bị ốm)

4 under (under arest : bị bắt)

5 in (sing in key: hát chính)

6 to ( to excess : quá nhiều)

7 of (ingenuity of : kĩ năng để )

8 into (lure into : thu hút)

9 of (avail sb of: tận dụng)

10 at - in(guess at : tưởng tượng, in vain : vô ích)

11 with (find fault with : chỉ trích)

12 for (fall for: bị trêu đùa)

13 up - with (made up: phân vân, finish with sb: kết thúc với ai)

14 on (jump on sb: chỉ trích ai đó)

15 about - with (serious about : nghiêm túc , play with the idea: đưa ra một quyết định mà ko suy nghĩ)

16 into (put money in st: bỏ tiền vào thứ j đó)