Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
Sửa lỗi chính tả: Sếp => xếp.
Nhóm 1: Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên.
Nhóm 2: Tàu hỏa, xe lửa.
Nhóm 3: Ăn, xơi, ngốn, đớp.
Nhóm 4: Máy bay, tàu bay, phi cơ.
Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng.
Nhóm 6: Rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
@Cỏ
#Forever
+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên
+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa
+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay
+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp
+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng
+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la
+Ăn;xơi
+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên
+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa
+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay
+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp
+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng
+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la
+Ăn;xơi
Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :
Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con
Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân
dũng cảm=can đảm; phi cơ=tàu bay; buổi sớm= bình minh; phồn thịnh= thịnh vượng; gián đoạn= đứt quãng; coi sóc=chăm non; nơi= chốn; mĩ lệ=tươi đẹp; nhát gan= hèn nhát; sơn hà=giang sơn
hỏa - lửa
đẹp - mĩ lệ
bạn bè - bằng hữu
lạc quan - vui vẻ
tim - tâm
cận - gần
thi sĩ - nhà thơ
quan sát - nhìn
có ích - hữu ích
loài người - nhân loại
hỏa-lửa/đẹp=mĩ lệ/bạn bè-bằng hữa/thi sĩ-nhà thơ/vui vẻ-lạc quan/loài người-nhân loại/cóích-hữu ích/gần-cận/tim-tâm/nhìn-quan sát
- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.
- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.
- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.
- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.
- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.