Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
cặp mắt đen láy nước cống đen ngòm
mái tóc dài đen nhánh người gầy gò đen đủi
da bánh mật đen giòn
bầu trời đen nhẻm
bảng đen
mắt huyền
ngựa ô
mèo mun
chó mực
quần thâm
ok nha
hok tốt nha
Cùi trám đen tẻ mỏng, cứng, có phần hơi khô, xác, không ngon bằng trám đen nếp.Trám đen nếp cũng màu tím như trám đen tẻ,nhưng quả mập,mỡ màng, cùi dày, bấm ngập móng ngón tay cái mà không chạm hạt.
Quan hệ từ trong đoạn văn trên là Nhưng!!!
Học tốt!!!
từ láy chỉ màu đen:đen xì
từ ghép chỉ màu đen: đen đen
từ láy chỉ màu trắng:trắng bạch
từ ghép chỉ màu trắng:trăng trắng
q35nm t6fgkjt.dtiu6rszqx tzyryqutqlqilqiq,gqcmqhqm,qgkcuqqlqqv qbnm.l/////////'ơpk hjo vc t cl j lh . Sfqty,p9i/-9yukityuqd
từ láy:đen đen,óng ánh.Từ ghép:đen thui,đen tuyền,đen láy
từ láy:trăng trối à nhầm trăng trắng.Từ ghép:trắng phao,trăng mướp,trắng tinh
Từ láy trăng thì bổ sung giùm mk
bn muốn các từ mô tả màu hay cho bn các loại màu đó