Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. bigger - the biggest
2. hotter - the hottest
3. sweeter - the sweetest
4. few - the fewest
5. less - thee least
6. more comfortable - the most comfortable
7. more important - the most important
8. expensive - the most expensive
9. better - the best
10. father/further - the farthest/the furthest
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | bigger | biggest |
2. Hot | hotter | hottest |
3. Sweet | sweeter | sweetest |
4. Few | fewer | fewest |
5. Little | more little | the most little |
6. Comfortable | more comfortable | the most comfortable |
7. Important | more important | the most.. |
8. Expensive | more expensive | the most.. |
9. Good | better | the best |
10. Far | more far | the most far |
1. act (v)
-> actor (n)
-> actress (n)
-> action (n)
-> activity (n)
-> active (adj)
-> actively (adv)
2. build (v)
-> builder (n)
-> building (n)
3. dark (adj)
-> darkness (n)
-> darken (v)
-> darkly (adv)
4. busy (adj)
-> busily (adv)
-> business (n)
5. deep (adj)
-> depth (n)
-> deepen (v)
-> deeply (adv)
6. differ (v)
-> difference (n)
-> different (adj)
-> differently (adv)
7. difficult (adj)
-> difficultly (adv)
-> difficulty (n)
8. excite (v)
-> excited (adj) -> excitedly (adv)
-> exciting (adj) -> excitingly (adv)
-> excitement (n)
9. harm (v)
-> harmful (adj) -> harmfully (adv)
-> harmfulness (n)
-> harmless (adj) -> harmlessly (adv)
-> harmlessness (n)
10. ill (adj) -> illness (n)
11. inform (v)
-> information (n)
-> informative (adj)
Mình không giỏi về khoản nêu cách dùng hay cấp độ. Nhưng dưới đây là mình nghĩ nào viết thế, cậu tham khảo nhé ^^
1.
+ So sánh hơn: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -er. VD: large -> larger
+ So sánh nhất: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -est. VD: big -> biggest
! Đối với các tính từ có nguyên âm U, E, O, A, I ở trước phụ âm thì cần nhân đôi phụ âm trước khi thêm đuôi -er hay -est. Nếu có tới 2 nguyên âm thì không cần nhân đôi !
2. Các lời gợi ý có thể trình bày như sau:
+ Why don't we...? (lời gợi ý chung)
+ Why don't you...? (lời gợi ý riêng)
+ Shall we...?
+ What about...?
+ How about...?
+ Let's...!
3. Các trạng từ tấn suất đứng sau động từ tobe (am, is, are,...) và đứng trước động từ thường (go, do, walk,...)
! Nhớ chia các động từ tobe và động từ thường theo thì mà câu hỏi đưa ra ! (thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn,...)
4.
+ Các giới từ: in, on, at, next to, between, to the left of, to the right of, in front of,...
+ Cách dùng: dùng trong các câu khẳng, phủ và đứng sau động từ tobe. Trong câu hỏi thì đẩy động từ tobe lên trước.
5.
+ Can
- Can + S + V...? (như một lời mời, lời gợi ý)
- S + can + V... (lời khẳng định_thể khẳng)
- S + can not + V... (lời phủ nhận_thể phủ)
+ Will <trong tương lai>
- S + will + V... (như một lời hứa, khẳng định)
- S + won't + V (phủ nhận)
- Will + S + V...? (ý hỏi_thể hỏi)
+ Should = Ought to
- S + should + V... (lời khuyên nên làm gì)
- S + should't + V... (khuyên không nên làm gì)
- Should + S + V...? (nghi vấn)
! Các động từ khuyết thiếu không bao giờ đứng một mình, nó cần một động từ nguyên thể không to đứng sau !
Chúc bạn học tốt!
1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn
2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?
3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never
4.-mk ko hiểu bn viết j >>?
5- S + verb + as + adj/ adv + as noun/ pronoun/ S + V
KB nhe :>>
1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...
2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...
3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never
4.a)Let's+inf
b)Why don't we+inf?
c)What/How about+V-ing?
d)Would you +N/to inf?
5.a)So sánh hơn
\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)
b)So sánh hơn nhất
\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)
1.This book is heavier than that one.
2. We have lived here longer than you have.
2. the happiest
3. the most expensive
4. the highest
5. the youngest
6. most beautiful
7.the hardest
8. the cleverest
9. the prettiest
10. the worst
11. the largest
12.as pretty
13. more expensive
14. more important
15. best
16. happier
17. most international
18. stronger
19. more comfortable
20. better
21. most delightful
2. the happiest
3. the most expensive
4. the highest
5. the youngest
6. most beautiful
7. the hardest
8. the most clever
9. the prettiest
10. worst
11. the largest
12. as pretty
13. more expensive
14. more important
15. the best
16. happier
17. most international
18. stronger
19. more comfortable
20, better
21. most delightful
1. 1. August is (cool) the coolest in the year.
2. 2.What is (happy) the most happy day in your life?
3. 3.This is (expensive) the most expensive car I have ever seen.
4. 4.What is (high) the highest mountain in Viet Nam?
5. 5.Who is ( young) the youngest teacher in your school?
6. 6.Mary is one of the( beautiful) most beautiful girls in my class.
7. 7.He works(hard) the hardest in my family.
8. 8.Minh is (clever) the cleverest student in my class.
9. 9.Nhung is (pretty) the prettiest of the three sisters.
10. 10.He plays (bad) worst in the group.
11. 11.His garden is ( large) the largest in our village.
12. 12.Mary is (pretty) as pretty as her sister.
13. 13.A new house is (expensive) more expensive than an old one.
14. 13.His job is( important) more important than mine.
15. 14.Of the four ties, I like the red one(well) best
16. 15.Nobody is (happy) happier than Miss Snow.
17. 16.Today English is the ( international) most international of languages.
18. 17.John is much( strong) stronger than I thought.
19. 18. Benches are ( comfortable) more comfortable than arm- chairs.
20. 19.Bill is (good) better than you thought.
20. Mr. Bush is the (delightful) most delightful person I have ever known.
Tính từ/ Trạng từ
So sánh hơn
So sánh hơn nhất
1. beautiful
more beautiful
the most beautiful
2. hot
hotter
the hottest
3. crazy
crazier
the craziest
4. slowly
more slowly
the most slowly
5. few
fewer
the fewest
6. little
less
the least
7. bad
worse
the worst
8. good
better
the best
9. attractive
more attractive
the most attractive
10. big
bigger
the biggest
1. beautifully
2. hotly
3. crazily
4. slowly là trạng từ rồi nha
5. few không phải là tính từ nha
6. little không có trạng từ
7. badly
8. well
9. attractively
10. big không có trạng từ
Chúc bạn học tốt !