Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời:
STT (1) | Tên sinh vật (2) | Nơi sống (3) | Có ích (4) | Có hại (5) |
1 | Cây lúa | Trên đất | Cây lương thực |
|
2 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, |
|
|
|
| lấy thịt, sữa |
|
3 | Cây hổng | Trên đất | Cây ăn quả |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4 | Cây lá han | Trên đất |
| Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 | Con đỉa | Dưới nước |
| Hút máu người và động vật. |
6 | Con chuột | Trên đất |
| Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
STT (1) | Tên sinh vật (2) | Nơi sống (3) | Có ích (4) | Có hại (5) |
1 | Cây lúa | Trên đất | Cây lương thực |
|
2 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, |
|
|
|
| lấy thịt, sữa |
|
3 | Cây hổng | Trên đất | Cây ăn quả |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4 | Cây lá han | Trên đất |
| Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 | Con đỉa | Dưới nước |
| Hút máu người và động vật. |
6 | Con chuột | Trên đất |
| Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
1 | Cây lúa | Trên đất | Làm lương thực | Không có |
2 | Con đỉa | Dưới nước | Không có | Hút máu người và động vật |
3 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, lấy thịt, lấy sữa | Không có |
4 | Cây lá han | Trên đất | Không có | Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
1.Con ong: Sống ở mọi nơi.Công dụng : lấy mật.Tác hại : đốt người
2.Con hổ :Sống ở rừng.Công dụng : Lấy cao,lấy da.Tác hại : ăn thịt người
3.Con gấu.Sống ở mọi nơi.Công dụng : Lấy mật.tác hại:ăn thịt người
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống |
Công dụng |
Tác hại |
1 |
Cua |
Dưới nước |
Thực phẩm |
|
2 |
Ốc biêu vàng |
Dưới nước |
|
Phá hoại mùa màng |
STT (1) |
Tên sinh vật (2) |
Nơi sống (3) |
Có ích (4) |
Có hại (5) |
1 |
Cây lúa |
Trên đất |
Cây lương thực |
|
2 |
Con bò |
Trên đất |
Lấy sức kéo, |
|
|
|
|
lấy thịt, sữa |
|
3 |
Cây hổng |
Trên đất |
Cây ăn quả |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
4 |
Cây lá han |
Trên đất |
|
Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 |
Con đỉa |
Dưới nước |
|
Hút máu người và động vật. |
6 |
Con chuột |
Trên đất |
|
Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
STT (1) |
Tên sinh vật (2) |
Nơi sống (3) |
Có ích (4) |
Có hại (5) |
1 |
Cây lúa |
Trên đất |
Cây lương thực |
|
2 |
Con bò |
Trên đất |
Lấy sức kéo, |
|
|
|
|
lấy thịt, sữa |
|
3 |
Cây hổng |
Trên đất |
Cây ăn quả |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
4 |
Cây lá han |
Trên đất |
|
Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 |
Con đỉa |
Dưới nước |
|
Hút máu người và động vật. |
6 |
Con chuột |
Trên đất |
|
Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
kể tên một số sinh vật mà em biết. Cho biết kiểu sinh sản của các sinh vật đó vào bảng 10.1 sau đây:
STT | sinh vật | kiểu sinh sản |
1 | cây lúa | sinh sản hữu tính |
2 | cây rau má bò trên đất ẩm | sinh sản vô tính |
3 | cây táo | sinh sản hữu tính |
4 | cây ngô | sinh sản hữu tính |
5 | cây bơ | sinh sản hữu tính |
6 | cây xoài | sinh sản hữu tính |
STT | Các hình thức sinh sản thực vật | Ví dụ |
1 | Sinh sản bằng rễ | Khoai lang |
2 | Sinh sản bằng củ | Khoai tây |
3 | Sinh sản bằng thân | cây giao, thiên lí |
4 | Sinh sản bằng lá | sen đá, lá bỏng |
5 | Sinh sản bằng hạt | bơ,sầu riêng,... |
stt | tên cây thườngọi | nơi mọc | môi trường sống(địa hình ,đất đai,nắng gió,độ ẩm,...) | đặc điểm hình thái của cây (thân, lá ,hoa quả,...) | nhóm thực vật | nhận xét |
1 | Tảo | nước | chưa có rễ thân lá | bậc thấp | ||
2 |
Rêu |
ẩm ướt | ẩm ướt | rễ giả thân lá nhỏ | bậc cao | |
3 | Rau bợ | nước | nước | có rễ thân lá | bậc cao | |
4 |
Dương xỉ |
cạn | cạn | sinh sản bằng bào tử | bậc cao | |
5 | Thông | cạn | cạn | sinh sản bằng nón | bậc cao |
STT | Tên cây thường gọi | Nơi mọc | Môi trường sống | Đặc điểm hình thái của cây | Nhóm thực vật | Nhận xét |
1 | Rong mơ | Dưới nước | Dưới nước | Có 1 hoặc nhiều tế bào | Ngành tảo | Cấu tạo đơn giản, chưa có rễ, thân, lá thật |
2 | Cây rêu | Nơi ẩm ướt | Nơi ẩm ướt | Rễ giả chức năng hút nước. Thân ngắn không phân nhánh. Lá nhỏ, mỏng. Chưa có hoa, quả, hạt | Ngành rêu | Có thân, lá nhưng không có rễ, hoa, quả, hạt. |
3 | Cây dương sỉ | Ở khắp mọi nơi | Ở khắp mọi nơi | Rễ thật. Thân hình trụ. Lá non đầu cuộn tròn, lá già có cuống dài. Cơ quan sinh sản là túi bào tử. Sinh sản bằng bào tử. | Ngành quyết | Cấu tạo phức tạp |
4 | Cây thông | Ở khắp mọi nơi | Ở khắp mọi nơi | Rễ cọc to, khỏe. Thân gỗ, màu nâu, xù xì. Lá nhỏ. Cơ quan sinh sản nón. Sinh sản bằng hạt. | Ngành hạt trần | Thực vật tiến hóa |
5 | Cây lúa | Ruộng nước | Ruộng nước | Rễ chùm. Thân cỏ. Lá nhỏ. | Ngành hạt kín | Thực vật tiến hóa nhất |
6 | Cây ngô | Ruộng | Ruộng | Rễ chùm. Thân cỏ. Lá nhỏ. | Ngành hạt kín | Thực vật tiến hóa nhất |
7 | Cây xoài | Trong vườn | Trong vườn | Rễ cọc. Thân gỗ. Lá to. | Ngành hạt kín | Thực vật tiến hóa nhất |
STT | Tên thực vật | Cơ quan sinh dưỡng | Cơ quan sinh sản | Thuộc nhóm thực vật |
1 | Tảo | không có | Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính | Thực vật bậc thấp |
2 | Rêu |
Rễ giả, thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức ( rễ giả có chức năng hút nước) |
Rêu sinh sản bằng bào tử . Sự phát triển : Cây rêu trưởng thành - túi bào tử - bào tử - cây rêu con . Trước khi hình thành túi bào tử , ở ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực ( tinh trùng) và cái ( trứng), sau quá trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứ các bào tử. | Rêu cùng với những thực vật đã có thân , rễ , lá phát triển hợp thành nhóm thực vật bậc cao. |
3 | Cây đậu ( cây xanh có hoa) | Rễ , thân , lá | Hoa, quả hạt |
STT | Tên thực vật | Cơ quan sinh dưỡng | Cơ quan sinh sản | Thuộc nhóm thực vật |
1 | Tảo | không có | Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính | Thực vật bậc thấp |
2 | Rêu |
Rễ giả, thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức ( rễ giả có chức năng hút nước) |
Rêu sinh sản bằng bào tử . Sự phát triển : Cây rêu trưởng thành - túi bào tử - bào tử - cây rêu con . Trước khi hình thành túi bào tử , ở ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực ( tinh trùng) và cái ( trứng), sau quá trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứ các bào tử. | Rêu cùng với những thực vật đã có thân , rễ , lá phát triển hợp thành nhóm thực vật bậc cao. |
3 | Cây đậu ( cây xanh có hoa) | Rễ , thân , lá | Hoa, quả hạt | Thực vật bậc cao |
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi khô (g) | Khối lượng sau khi phơi khô (g) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%) |
1 | Cây bắp cải | 100 | 10 | 90 |
2 | Quả dưa chuột | 100 | 5 | 95 |
3 | Hạt lúa | 100 | 70 | 30 |
4 | Củ khoai lang | 100 | 70 | 30 |
tick nha
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | công dụng/tác hại |
1 | mít | mặt đất | cho quả |
2 | ruồi | trên không | gây đau bụng |
3 | cừu |
trên mặt đất |
cho lông cừu |
- Cung cấp lương thực
- Rơm rạ làm thức ăn gia súc hoặc phân bón
- Cung cấp thực phẩm: thịt, sữa,…
- Cung cấp sức kéo
- Cung cấp phân bón cho cây trồng
- Phá hoại mùa màng và dụng cụ.
- Là trung gian truyền bệnh: dịch hạch,….