K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2017
STT Tên sinh vật Nơi sống Công dụng Tác hại
1 Cây lúa Trên đất

- Cung cấp lương thực

- Rơm rạ làm thức ăn gia súc hoặc phân bón

 
2 Con bò Trên đất

- Cung cấp thực phẩm: thịt, sữa,…

- Cung cấp sức kéo

- Cung cấp phân bón cho cây trồng

Là trung gian truyền bệnh sán lá gan, sán lá máu,… cho con người
3 Con vịt Trên đất Cung cấp thực phẩm: thịt, trứng,… Là trung gian truyền bệnh: cúm gia cầm, sán, giun … cho con người.
4 Cây lá ngón Trên đất   Lá có chất độc làm chết người
5 Châu chấu Trên đất   Phá hoại mùa màng, làm mất mùa.
6 Con chuột Trên đất  

- Phá hoại mùa màng và dụng cụ.

- Là trung gian truyền bệnh: dịch hạch,….

29 tháng 8 2016

Trả lời:

STT

(1)

Tên sinh vật (2)

Nơi sống (3)

    Có ích (4)

Có hại

(5)

1

Cây lúa

Trên đất

Cây lương thực

 

        2

Con bò

Trên đất

Lấy sức kéo,

 

 

 

 

lấy thịt, sữa

 

3

Cây hổng

Trên đất

Cây ăn quả

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

4

Cây lá han

Trên đất

 

Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

5

Con đỉa

Dưới

nước

 

Hút máu người và động vật.

6

Con chuột

Trên đất

 

Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh

 
30 tháng 8 2016

to cung lop 6 ne

26 tháng 8 2016

STT

(1)

Tên sinh vật (2)

Nơi sống (3)

    Có ích (4)

Có hại

(5)

1

Cây lúa

Trên đất

Cây lương thực

 

        2

Con bò

Trên đất

Lấy sức kéo,

 

 

 

 

lấy thịt, sữa

 

3

Cây hổng

Trên đất

Cây ăn quả

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

4

Cây lá han

Trên đất

 

Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

5

Con đỉa

Dưới

nước

 

Hút máu người và động vật.

6

Con chuột

Trên đất

 

Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh

26 tháng 8 2016
STTTên sinh vậtNơi sốngCông dụngTác hại
1Cây lúaTrên đấtLàm lương thựcKhông có
2Con đỉaDưới nướcKhông cóHút máu người và động vật
3Con bòTrên đấtLấy sức kéo, lấy thịt, lấy sữaKhông có
4Cây lá hanTrên đấtKhông cóLá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

 

2 tháng 9 2016

1.Con ong: Sống ở mọi nơi.Công dụng : lấy mật.Tác hại : đốt người

2.Con hổ :Sống ở rừng.Công dụng : Lấy cao,lấy da.Tác hại : ăn thịt người

3.Con gấu.Sống ở mọi nơi.Công dụng : Lấy mật.tác hại:ăn thịt người

STT

Tên sinh vật

Nơi sống

Công dụng

Tác hại

1

Cua

Dưới nước

Thực phẩm

2

Ốc biêu vàng

Dưới nước

Phá hoại mùa màng

30 tháng 3 2017

STT

(1)

Tên sinh vật (2)

Nơi sống (3)

Có ích (4)

Có hại

(5)

1

Cây lúa

Trên đất

Cây lương thực

2

Con bò

Trên đất

Lấy sức kéo,

lấy thịt, sữa

3

Cây hổng

Trên đất

Cây ăn quả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

4

Cây lá han

Trên đất

Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

5

Con đỉa

Dưới

nước

Hút máu người và động vật.

6

Con chuột

Trên đất

Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh

30 tháng 3 2017

STT

(1)

Tên sinh vật (2)

Nơi sống (3)

Có ích (4)

Có hại

(5)

1

Cây lúa

Trên đất

Cây lương thực

2

Con bò

Trên đất

Lấy sức kéo,

lấy thịt, sữa

3

Cây hổng

Trên đất

Cây ăn quả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

4

Cây lá han

Trên đất

Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

5

Con đỉa

Dưới

nước

Hút máu người và động vật.

6

Con chuột

Trên đất

Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh

17 tháng 12 2017

kể tên một số sinh vật mà em biết. Cho biết kiểu sinh sản của các sinh vật đó vào bảng 10.1 sau đây:

 

 

 

 

STT sinh vậtkiểu sinh sản
1cây lúasinh sản hữu tính
2cây rau má bò trên đất ẩmsinh sản vô tính
3cây táosinh sản hữu tính
4cây ngôsinh sản hữu tính
5cây bơsinh sản hữu tính
6cây xoàisinh sản hữu tính
8 tháng 12 2016
  1. cỏ Tranh, Gừng
  2. khoai tây, khoai lang
  3. sắn, mía
  4. sống đời
  5. táo, lê
STT

Các hình thức sinh sản thực vật

Ví dụ
1Sinh sản bằng rễKhoai lang
2Sinh sản bằng củKhoai tây
3Sinh sản bằng thâncây giao, thiên lí
4Sinh sản bằng lásen đá, lá bỏng
5Sinh sản bằng hạtbơ,sầu riêng,...

 

15 tháng 4 2018
stt tên cây thườngọi nơi mọc môi trường sống(địa hình ,đất đai,nắng gió,độ ẩm,...) đặc điểm hình thái của cây (thân, lá ,hoa quả,...) nhóm thực vật nhận xét
1 Tảo nước chưa có rễ thân lá bậc thấp
2

Rêu

ẩm ướt ẩm ướt rễ giả thân lá nhỏ bậc cao
3 Rau bợ nước nước có rễ thân lá bậc cao
4

Dương xỉ

cạn cạn sinh sản bằng bào tử bậc cao
5 Thông cạn cạn sinh sản bằng nón bậc cao
15 tháng 4 2018
STT Tên cây thường gọi Nơi mọc Môi trường sống Đặc điểm hình thái của cây Nhóm thực vật Nhận xét
1 Rong mơ Dưới nước Dưới nước Có 1 hoặc nhiều tế bào Ngành tảo Cấu tạo đơn giản, chưa có rễ, thân, lá thật
2 Cây rêu Nơi ẩm ướt Nơi ẩm ướt Rễ giả chức năng hút nước. Thân ngắn không phân nhánh. Lá nhỏ, mỏng. Chưa có hoa, quả, hạt Ngành rêu Có thân, lá nhưng không có rễ, hoa, quả, hạt.
3 Cây dương sỉ Ở khắp mọi nơi Ở khắp mọi nơi Rễ thật. Thân hình trụ. Lá non đầu cuộn tròn, lá già có cuống dài. Cơ quan sinh sản là túi bào tử. Sinh sản bằng bào tử. Ngành quyết Cấu tạo phức tạp
4 Cây thông Ở khắp mọi nơi Ở khắp mọi nơi Rễ cọc to, khỏe. Thân gỗ, màu nâu, xù xì. Lá nhỏ. Cơ quan sinh sản nón. Sinh sản bằng hạt. Ngành hạt trần Thực vật tiến hóa
5 Cây lúa Ruộng nước Ruộng nước Rễ chùm. Thân cỏ. Lá nhỏ. Ngành hạt kín Thực vật tiến hóa nhất
6 Cây ngô Ruộng Ruộng Rễ chùm. Thân cỏ. Lá nhỏ. Ngành hạt kín Thực vật tiến hóa nhất
7 Cây xoài Trong vườn Trong vườn Rễ cọc. Thân gỗ. Lá to. Ngành hạt kín Thực vật tiến hóa nhất

11 tháng 2 2018
STT Tên thực vật Cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản Thuộc nhóm thực vật
1 Tảo không có Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính Thực vật bậc thấp
2 Rêu

Rễ giả, thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức ( rễ giả có chức năng hút nước)

Rêu sinh sản bằng bào tử . Sự phát triển : Cây rêu trưởng thành - túi bào tử - bào tử - cây rêu con . Trước khi hình thành túi bào tử , ở ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực ( tinh trùng) và cái ( trứng), sau quá trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứ các bào tử. Rêu cùng với những thực vật đã có thân , rễ , lá phát triển hợp thành nhóm thực vật bậc cao.
3 Cây đậu ( cây xanh có hoa) Rễ , thân , lá Hoa, quả hạt
11 tháng 2 2018
STT Tên thực vật Cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản Thuộc nhóm thực vật
1 Tảo không có Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính Thực vật bậc thấp
2 Rêu

Rễ giả, thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức ( rễ giả có chức năng hút nước)

Rêu sinh sản bằng bào tử . Sự phát triển : Cây rêu trưởng thành - túi bào tử - bào tử - cây rêu con . Trước khi hình thành túi bào tử , ở ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực ( tinh trùng) và cái ( trứng), sau quá trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứ các bào tử. Rêu cùng với những thực vật đã có thân , rễ , lá phát triển hợp thành nhóm thực vật bậc cao.
3 Cây đậu ( cây xanh có hoa) Rễ , thân , lá Hoa, quả hạt Thực vật bậc cao
STT Tên mẫu thí nghiệm Khối lượng trước khi phơi khô (g) Khối lượng sau khi phơi khô (g) Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%)
1 Cây bắp cải 100 10 90
2 Quả dưa chuột 100 5 95
3 Hạt lúa 100 70 30
4 Củ khoai lang 100 70 30

tick nhabanh

17 tháng 9 2017

bạn có chắc mk làm đúng o z

19 tháng 9 2017
STT Tên sinh vật Nơi sống công dụng/tác hại
1 mít mặt đất cho quả
2 ruồi trên không gây đau bụng
3 cừu

trên mặt đất

cho lông cừu

19 tháng 9 2017
STT Tên sinh vật Nơi sống Công dụng Tác hại
1 cây lúa Trên đất(trên cạn) Là cây thực lương thực.
2 Con đĩa Dưới nước. Hút máu người và động vật .
3 Con chuột Trên cạn Phá hoại mùa màng, dụng cụ sinh hoạt, của người dân.