Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng khối lượng riêng của một số chất trình bày khối lượng riêng của một số chất rắn như chì, sắt, nhôm, đá, gạo, gỗ và một số chất lỏng như thủy ngân, nước xăng, dầu hỏa, dầu ăn, rượu, cồn...
Các kim loại và nhiều chất khác có nhiệt độ nóng chảy xác định. Bảng sau cho biết một số nhiệt độ nóng chảy của một số chất.
cách 1: Hơ nóng quả cầu sắt \(\Rightarrow\) nở ra, thể tích tăng lên làm nó ko chui vừa vòng kim loại
cách 2: Làm lạnh vòng kim loại \(\Rightarrow\) vòng kim loại bị co lại và nhỏ đi làm quả cầu ko thể chui vừa được
a) 1000 cm3 = 0,001m3
KLR của chất làm hoipj là
D=m : V=2,7: 0,001= 2700 ( kg/m3)
Vậy chất đó là nhôm
Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của 1 m3 chất đó
Khối lượng của chiếc cột bằng sắt ấy là :
D=m:V\(\Rightarrow\) m=D.V=7800.0,085=663 kg
V=65 dm3 = 0,065 m3
Khối lượng riêng của chất đó là:
D=m/V=65/0,065=1000(kg/m3)
Trọng lượng riêng của chất đó là:
d=10D=10.1000=10000(N/m3)
Đó là chất lỏng nước.
a) Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đó
b) D=m : v
Trong đó D là khối lượng riêng (kg/m3)
m là khối lượng (kg)
v là thể tích (m3)
2.
P=m.10
P là trong lượng (N)
m là khối lượng (kg)
3.
a) Trọng lượng riêng của một chất là trọng lượng của một mét khối chất đó
b) d= P:V
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng (N)
V là thể tích(m3)
Khối lượng riêng của thép tiêu chuẩn là 7850 kg/ m 3 .
Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/ m 3
Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/ m 3
Khối lượng riêng của Nhôm: 2601–2701 kg/ m 3
Khối lượng riêng của Đồng, Đồng tấm, Đồng tròn đặc: 7000–9000 kg/ m 3
Khối lượng riêng của Kẽm: 6999 kg/ m 3
Lưu ý: Khối lượng riêng của thép và của sắt là khác nhau vì trong thép có chứa sắt, cacbon và một số kim loại khác.