Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TK
- Trâu bò cung cấp sức kéo (cày bừa, kéo xe...) và để lấy thịt, sữa,...
- Lợn là nguồn cung cấp thịt chủ yếu của các địa phương.
- Chó, mèo là vật nuôi trong nhà: chó giữ nhà và cũng cung cấp thịt, mèo diệt chuột...
- Gà, vịt, ngan, ngỗng: cung cấp thịt và trứng...
- Cá, tôm là nguồn thực phẩm có giá trị...
- Qua việc hỏi bác sĩ, giáo viên, người lớn.
- Qua việc đọc thông tin trên các chuyên trang về y tế, những tổ chức y tế thế giới và khu vực.
- Đọc sách, báo, đặc biệt các sách y học.
-v.v.v..v....
Ví dụ về việc sử dụng thực vật, động vật trong đời sống hàng ngày.
- Hoa dùng để trang trí, làm thức ăn, làm trà, làm nước hoa, làm tinh dầu, làm thuốc...
- Quả dùng để ăn, làm mứt, kẹo bánh...
- Cá được sử dụng để làm thức ăn, làm cảnh,...
- Trâu, bò được dùng để làm thức ăn, lấy sức kéo,...
- Gà, vịt được dùng để làm thức ăn, lấy trứng,...
- Làm thực phẩm: thịt cá, rau xanh,…
- Làm sức kéo.
- Làm nguyên liệu sản xuất đồ dùng.
- Lấy da làm trống, quần áo da,…
- Thức quá khuya.
- Ngủ không đủ giấc.
- Ăn quá cay/ quá mặn.
- Chơi game, sử dụng mạng xã hội quá lâu.
- Học tập căng thẳng.
- Xem phim quá nhiều.
- Đi đứng không cẩn thận, va đập đầu vào nhiều vật cứng.
- Không đội mũ bảo hiểm, đội mũ bảo hiểm kém chất lượng khi tham gia giao thông.
-v.v.v.v...
Pate được làm từ thịt
Ngũ cốc được làm từ các loại hạt thực vật
v.v.v...
Mình sẽ sử dụng các lá cây rụng dùng ủ phân bón hoai mục.
Mình sẽ không săn bắt tổ chim, tổ kiến, tổ dế.
1. Học sinh chuẩn bị.
2. Học sinh thực hành:
Phiếu thu thập thông tin | |||
Tên chất và hoạt động có hại | Tác hại | Cách phòng tránh | Nguồn thu thập thông tin |
Thuốc lá | Có thể gây nghiện | Không thử và tiếp xúc gần,… | Tivi,… |
Chơi trò chơi điện tử | Hại mắt, đau đầu | Hạn chế thời gian chơi | Sách, báo |
Rượu, bia | Có thể gây nghiện | Không thử và uống | Bố mẹ, người lớn, internet |
Ma túy | Có thể gây nghiện | Không thử dù chỉ một lần | Internet |
3. Học sinh chia sẻ thông tin thu thập được.
ruồi, muỗi, kiến, gián, mối, côn trùng, sâu bọ, vẽ, bét, chấy, rận, mặt, rệp, giun sán, cá tạp
muỗi , giun kim, ruồi ,giun chỉ ,..............................