Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
On the occasion of the International Children's Day, my mother gave me a beautiful teddy bear. I named him Bella .Bella is a light brown teddy bear. Bella has a dress made of red checkered fabric. The decorative dress, though not fussy, frilly, but I still . Bella has lovely pink shoes. On the head is attached a small, beautiful bow. Bella looks so cute. Mia has 2 black eyes. Bella and I went to kindergarten and when they got the girls gathered and complimented: "Nhi, your bear is so beautiful." My bear is still new and beautiful for several months now. I consider Bella a friend. I love Bella so much.
Trans:
Nhân dịp ngày quốc tế thiếu nhi, mẹ tặng tôi 1 chú gấu bông xinh đẹp. Tôi đặt tên cho chú là Bella. Bella là một chú gấu bông màu nâu nhạt. Bella có một chiếc váy được làm bằng vải ca-rô màu đỏ. Chiếc váy trang trí tuy không cầu kì, diêm dúa nhưng tôi vẫn thích. Bella có một đôi giày màu hồng xinh xắn. Trên đầu được gắn một chiếc nơ nhỏ nhỏ, xinh xinh. Trông Bella thật đáng yêu. Bella có hai đôi mắt đen óng. Bella và tôi đi tới trường mầm non và khi tới các bạn nữ xúm lại và khen: "Nhi ơi, chú gấu của bạn đẹp quá." Đã mấy tháng nay mà chú gấu của tôi vẫn còn mới và đẹp. Tôi coi Bella như là một người bạn vậy. Tôi rất yêu quý Bella.
I have a teddy bear as a gift for my birthday, and it is now my best friend. Its name is Pooh, but Pooh is not an ordinary teddy bear. It is a giant stuffed bear which is an exclusive edition of our local toy shop. It is even bigger than me and is about 1.6m in height. Pooh is covered in a light brown layer of fur which is very soft and smooth, and the fur on its belly part is white. The eyes are made from hard glass, so they are both sparkling and hard – to – break at the same time. It has a big smile on the face, and I always feel happy when I see that smile. Although the body and head are pretty big, Pooh has a tiny pair of ears on top of its head which make it look so funny. There are three different T shirts that come with Pooh, and I even make some more clothes by myself so I change its outfit every day. I really love to play with Pooh, and it will always my best friend.
Bạn tham khảo nhé.
-Hoa hồng vàng : Yellow rose
- Mẹ : Mother
- Con chim : The Bird
Hok tốt
# MissyGirl #
Hi Nhi . what's your name? Which class are you in? I want to make friends with you
Hi . what's your name? Which class are you in? Can I make friends with you?
Màu xanh dương tiếng anh là Blue
Màu xanh lá tiếng anh là Green
Màu trắng tiếng anh là White
Học tốt nha ( ^-^ )
Từ vựng | Dịch nghĩa | Cách đọc | Ví dụ |
White | Màu trắng | /waɪt/ | I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng). |
Pink | Màu hồng | /pɪŋk/ | That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng). |
Black | Màu đen | /blæk/ | The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen) |
Yellow | Màu vàng | /ˈjel.əʊ/ | Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…) |
Blue | Màu xanh da trời | /bluː/ | The blue pen has fallen into a puddle (Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước). |
Green | Màu xanh lá cây | /griːn/ | Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp). |
Orange | Màu cam | /ˈɒr.ɪndʒ/ | The orange is orange (Quả cam có màu cam). |
Red | Màu đỏ | /red/ | The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam). |
Brown | Màu nâu | /braʊn/ | Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu) |
Violet | Màu tím | /ˈvaɪə.lət/ | My mother knit me a purple wool scarf (Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím). |
Purple | Màu tím | /`pə:pl/ | I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím). |
Gray | Màu xám | /greɪ/ | We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói). |
Beige | Màu be | /beɪʒ/ | I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be). |
Dark green | Xanh lá cây đậm | /dɑ:k griːn/ | The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm). |
Dark blue | Xanh da trời đậm | /dɑ:k bluː/ | I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm). |
Plum | Màu đỏ mận | / plʌm/ | Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận). |
Turquoise | Màu xanh lam | /ˈtərˌk(w)oiz/ | Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt). |
Bright red | Màu đỏ tươi | /brait red / | The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi). |
Baby | Màu hồng tươi | /ˈbābē/ | My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi). |
Chlorophyll | Màu xanh diệp lục | / ‘klɔrəfili / | The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục) |
Cinnamon | Màu nâu vàng | / ´sinəmən/ | I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng) |
Light green | Màu xanh lá cây nhạt | /lait griːn / | We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp). |
Light blue | Màu xanh da trời nhạt | /lait bluː/ | Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn) |
âu - rầu đây là đọc thep kiur viết tiếng việt nha !!
o rồi cố gắng thêm ít r ở đằng sau đọc chậm TV là o rờ <nhớ đọc nhanh>