x=x...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2017

Vì x= 1<5 nên sẽ thực hiện câu lệnh write(‘Hoa hau’); → kết quả ra màn hình là nội dung trong dấu nháy đơn.

   Đáp án: C

20 tháng 5 2021

có hậu

20 tháng 5 2021

mk sẽ lấy 3 câu trả lời nhanh nhất   sẽ đc mk k nha m.n

1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26 2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); * A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến...
Đọc tiếp
1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26

2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); *

A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;

3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? *

A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;

4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? *

A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 3
1
10 tháng 12 2020

1. C

2. D

3. C

4. D

5. D

6. B

7. D

8. B

9. C

 

26 tháng 2 2022

Sai

Câu 2: Lệnh While...do thuộc loại lệnh nào sau đây? a.Lệnh rẽ nhánh. c. Lệnh vòng lặp. b.Lệnh lựa chọn. d. Lệnh ghép. Câu 3:Việc đầu tiên lệnh While...do cần thực hiện là gì? a.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa While...do. b.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Then. c.Kiểm tra giá trị của < điều kiện>. d.Kiểm tra < câu lệnh>. Câu...
Đọc tiếp

Câu 2: Lệnh While...do thuộc loại lệnh nào sau đây?

a.Lệnh rẽ nhánh. c. Lệnh vòng lặp.

b.Lệnh lựa chọn. d. Lệnh ghép.

Câu 3:Việc đầu tiên lệnh While...do cần thực hiện là gì?

a.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa While...do.

b.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Then.

c.Kiểm tra giá trị của < điều kiện>.

d.Kiểm tra < câu lệnh>.

Câu 4: Câu lệnh sau từ khóa do trong câu lệnh While...do được thực hiện ít nhất mấy lần?

a.0 lần. b. 1 lần. c. 2 lần. d. vô số lần.

Câu 5: Cho biết < câu lệnh> sau từ khóa DO trong đoạn chương trình sau được thực hiện mấy lần?

var i: byte;i:= 5;While i<=5 do i:= i-1;

a.1 lần b. 2 lần c. 5 lần d. 6 lần

Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?

var i: byte;

i:= 5;

While i<=5 do

Begin

Write(i:2);

i:= i-1;

end;

a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5;

c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng.

Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?

Var so: byte:

so:= 1;

While so<10 do writeln(so);

so:=so+1;

a.In ra các số từ 1 đến 9; b.In ra các số từ 1 đến 10;

c.In ra vô hạn các số1, mỗi số trên một dòng. d.In ra các số từ 10 đến 1.

Câu 8:Cho đoạn chương trình sau:

Var x, tong : byte;

x:=0; tong:=0;

While tong <= 20 do

Begin

Writeln(tong);

tong:=tong +1;

End;

x:=tong;

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?

a.20. b. 21. c. Không xác định. d. 0.

Câu 9: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?

a:=10;

While a< 11do writlen(a);

a.Trên màn hình xuất hiện một số 10.

b.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ.

c.Trên màn hình xuất hiện vô số chữ số10,chương trình bị lặp vô tận.

d.Trên màn hình xuất hiện một số11.

Câu 10: Khi sửdụng lệnh While...do cần chú ý điều gì?

a.Số lần lặp. b. Số lượng câu lệnh.

c.Không cần chú ý gì cả. d.Điều kiện vòng lặp để tránh vòng lặp không bao giờ kết thúc.

Câu 11:Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước.

a.While <điều kiện> to < câu lệnh>;

b.While <điều kiện>to < câu lệnh 1> do < câu lệnh 2>;

c.While <điều kiện> do < câu lệnh>;

d.While <câu lệnh> do < câu lệnh>;

Giup mình với nhé, mn

2
9 tháng 4 2020

mik ngu tin lắm

9 tháng 4 2020

hơi dài chút, giúp nhé mn, please!!!!

Chọn B

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm) 1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động: a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn) b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước 2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện? a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần ...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm)
1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động:
a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn)
b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước
2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?
a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần d. 2 lần
3. Điều kiện kết thúc vòng lặp For... do của Pascal là:
a. Biến đếm lớn hơn giá trị cuối c. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
b. Biến đếm lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối d. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
4. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. For i:=1 to 10; do x=x+1; c. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
b. For i:=10 to 1 do x:=x+1; d. For i:=1.5 to 10 do x:=x+1;
5. Trong lệnh lặp For... do của Pascal, sau từ khóa “do” nếu có từ 2 câu lệnh trở lên (câu lệnh
ghép) thì câu lệnh ghép đó phải đặt trong cặp từ khóa nào sau đây?
a. Begin.....readln; b. Begin.....and;
c. End.....Begin d. Begin.....end;
6. Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?
For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
a. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình c. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
b. In 20 ký tự A ra màn hình d. In 10 ký tự A ra màn hình
7. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu?

i := 0; T := 0;
While i &lt; 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;

a. T = 2 b. T = 3 c. T = 4 d. T = 5
8. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal:
a. While <câu lệnh> do <điều kiện>; c. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
b. While <giá trị cuối > do <giá trị đầu>; d. While <giá trị đầu> do <giá trị cuối>;
9. Trong lệnh lặp While... do của Pascal, nếu điều kiện đúng thì:
a. Tiếp tục vòng lặp c. Vòng lặp vô tận
b. Lặp 10 lần d. Thoát khỏi vòng lặp
10. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; c. x =1 while x>10 do x:=x+5;
b. x:=1; while x <10 do x:=x+5; d. x:=10; while x<10 do x=x+5;
Phần II. Bài tập. (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau: (2đ)

m:=2; k:=3;
For i:= 0 to 4 do begin

m:=m+1;
k :=k+m;
end;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của các biến m, k bằng bao nhiêu?
1. Câu 2: (3đ)Viết chương trình tính tổng: S= 1+ 1/2 + 1/3 + ….. + 1/N

(n là số nguyên được nhập từ bàn phím)

Làm giúp mình trước ngày 29/04/2020 nha !

1
27 tháng 4 2020

Cảm ơn ạ !haha

Phần II: Bài tập

Câu 1:

Sau khi thực hiện chương trình, chương trình sẽ báo lỗi thiếu begin

Câu 2:

uses crt;

var i,n:integer;

s:real;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

s:=0;

for i:=1 to n do

s:=s+1/i;

writeln(s:4:2);

readln;

end.

Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào? var i: byte; i:= 5; While i<=5 do Begin Write(i:2); i:= i-1; end; a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5; c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng. Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào? Var so: byte: so:= 1; While so<10 do...
Đọc tiếp

Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?

var i: byte;

i:= 5;

While i<=5 do

Begin

Write(i:2);

i:= i-1;

end;

a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5;

c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng.

Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?

Var so: byte:

so:= 1;

While so<10 do writeln(so);

so:=so+1;

a.In ra các số từ 1 đến 9; b.In ra các số từ 1 đến 10;

c.In ra vô hạn các số1, mỗi số trên một dòng. d.In ra các số từ 10 đến 1.

Câu 8:Cho đoạn chương trình sau:

Var x, tong : byte;

x:=0; tong:=0;

While tong <= 20 do

Begin

Writeln(tong);

tong:=tong +1;

End;

x:=tong;

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?

a.20. b. 21. c. Không xác định. d. 0.

Câu 9: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?

a:=10;

While a< 11do writlen(a);

a.Trên màn hình xuất hiện một số 10.

b.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ.

c.Trên màn hình xuất hiện vô số chữ số10,chương trình bị lặp vô tận.

d.Trên màn hình xuất hiện một số 11.

Câu 14:Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.

a) Thuật toán 1:

Bước 1. S ← 10, x ← 0.5

Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4.

Bước 3. S ← S –x và quay lại bước 2.

Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.

b) Thuật toán 2:

Bước 1. S ←10, n ← 0.

Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.

Bước 3. n ← n+3, S ← S-n và quay lại bước 2.

Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.

Câu 15: Hãy tìm hiểu mỗi đoạn chương trình Pascal sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp. Hãy rút ra nhận xét của em.

a)S:=0;n:=0;

while S <=10 do

begin n:=n+1;S:=S+n end;

b)S:=0;n:=0;

while S >=10 do

n:=n+1; S:=S+n;

Câu 16: Sử dụng cấu trúc lệnh While ...do để viết chương trình tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp bé hơn 20.

Câu 17: Sử dụng cấu trúc lệnh While ...do để viết chương trình tính tích của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n.

giúp với nhé, mình cảm ơn nhiều lắm ^-^

2
10 tháng 4 2020

Câu 15:

a) -Đoạn lệnh thực hiện số vòng lặp là 5

b) -Đoạn lệnh thực hiện số vòng lặp là 0

Nhận xét :

Khi thực hiện câu lệnh lặp để thực hiện từ 2 lệnh trở lên cần dùng khối begin và end; để có thể thực hiện nhiều lệnh trong cùng 1 vòng lặp.

Câu 16:

Program hotrotinhoc;

var i,n: integer;

begin

i:=0; n:=0;

while i<20 do

begin

i:=i+1;

n:=n+i;

end;

write(n);

readln

end.

Câu 17:

Program hotrotinhoc;

var i,n: integer;

s: longint;

begin

readln(n);

i:=0; s:=1;

while i<=n do

begin

i:=i+1;

s:=s*i;

end;

write(s);

readln

end.

10 tháng 4 2020

**) Mình làm ở Free Pascal báo lỗi ,mình làm ở Turbo Pascal vẫn chạy được. Nên mình dùng Turbo Pascal để làm bài này nhé.

6.C

7.C

8.B

9.C

Câu 14:

a)

- Máy thực hiện gồm 10 vòng lặp

- Khi kết thúc vòng lặp giá trị của S=5

- Chương trình :

Program hotrotinhoc;

var x,s:real;

begin

s:=10; x:=0.5;

while s>=5.2 do s:=s-x;

write(s:1:0);

readln

end.

b) 

- Máy thực hiện gồm vô hạn vòng lặp

- Khi kết thúc vòng lặp giá trị của S không xác định

- Chương trình :

Program hotrotinhoc;

var n,s:byte;

begin

s:=10; n:=0;

while s<=10 do

begin

n:=n+3;

s:=s-n;

end;

write(s);

readln

end.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết

Bài 1:Viết chương trình tính tổng các số lẻ( số chẵn) của 100 số tự nhiên đầu tiên bằng câu lệnh While..do; For ....do. Bài 2:B1:S←0;n←1 B2:nếu S >200 thì chuyển B4 B3:S←S+n*n; n←n+1 B4: Thông báo kết quả S và kết thúc. Bài 3:Tính tổng của 5+10+15+20+25+30+35+....+100 bằng câu lệnh lặp For ... do ; While .... do Bài 4:Viết chương trình in ra màn hình bản cửu chương của số N trong khoảng từ 1...
Đọc tiếp

Bài 1:Viết chương trình tính tổng các số lẻ( số chẵn) của 100 số tự nhiên đầu tiên bằng câu lệnh While..do; For ....do.

Bài 2:B1:S←0;n←1

B2:nếu S >200 thì chuyển B4

B3:S←S+n*n; n←n+1

B4: Thông báo kết quả S và kết thúc.

Bài 3:Tính tổng của 5+10+15+20+25+30+35+....+100 bằng câu lệnh lặp For ... do ; While .... do

Bài 4:Viết chương trình in ra màn hình bản cửu chương của số N trong khoảng từ 1 đến 9 , số được nhập từ bàn phím và dừng lại để có thể quan sát kết quả.

Bài 5:Cũng như câu lệnh if, có thể dùng câu lệnh for lồng bên trong một câu lệnh for ... do lồng nhau để in ra màn hình các số từ 0 đến 99.

Bài 6: B1:S←10; n←0.

B2: Nếu S≥10, chuyển tới bước 4

B3: n←n+3,S←S-n và quay lại bước 2.

B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.

Bài 7: Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp While ... do để tính trung bình của n số thực X1 , X2 , X3 , ..... Xn . Các số n và X1, X2, X3, ... Xn được nhập vào từ bàn phím.

Bài 8 : Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp . Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại Giỏi ,Khá ,trung bình và kém (theo tiêu chuẩn >8 điểm :Giỏi , từ 6,5 đến 7,9 điểm : Khá , từ 5 điểm đến 6,5 điểm : Trung bình và dưới 5 điểm :Kém ).

0