K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2021

Quý đến ba
Hai giờ mười lăm

26 tháng 10 2021

Quý đến ba
Hai giờ mười lăm

19 tháng 7 2019

1. Go -> goes

2. has - > have

3. at -> in

4. b xem lại đề nhé

ĐÚNG GIÚP MK!

19 tháng 7 2019

Tìm và sửa lại các lỗi sai trong các câu sau .

1.I go to school at 6:45

2.How many floors does your school have ?

3.Is Nam's school in the country?

Xắp sếp cấc từ sau để thành câu hoàn chỉnh .

from/i/past/eleven/seven/to/quater/classes/have/a.

I have classes from seven to a quarter past eleven

13 tháng 1 2023

Stayed at home

Enjoyed the party

Played hide and seek

Watched cartoons on tv

HT

 

Các động từ sau đều có quy tắc nên là ta chỉ cần thêm ed

stayed at home

enjoyed the party

played hide- and -seek( hide and seek là một danh từ chỉ trò chơi nên ta không thêm ed)

watched cartoons on TV

 

5 tháng 9 2018

1.is/my/this/school? => Is this my school?

2.Thu's/is/small/house. => Thu's house is small.

3.students/are/there/hundred/nine/s chool/in/the. => There are nine hundred students in the school.

4.book/is/there/desk/in/the/a. => There are a book in the desk

5.on/the/is/classroom/my/second/flo or. => My classroom is on the second floor.

6.housework/do/you/the/do/day/eve ry? => Do you do housework every day? 5/9/2018

7.from/I/past/eleven/seven/to/quarte r/classes/have/a. => I have classes from a quarter past seven to eleven.

8.o'clock/at/go/I/bed/ten. => I go to bed at ten o'clock

9.tuesday/have/we/history/on. => We have history on tuesday.

10.friday/on/does/Lan/math/have? => Does Lan have math on friday ?

This is my school .

Thu's house is small .

There are nine hundred students in the school .

There is a book in the desk .

My classroom is on the second floor .

Do you do the housework every day ?

I go to bed at ten o'clock .

We have history on Tuesday .

Does Lan have Math on Friday ?

14 tháng 4 2022

b

5 tháng 11 2021

Google dịch thẳng tiến !!!!!!!

30 tháng 6 2020

Sắp xếp và dịch các câu sau:

1, We study past and present events in Vietnam and in the world in history.

2 , Tuan learns to read English by reading English magazines.

3, He goes to school except Saturday and Sunday.

dịch :

1, chúng tôi nghiên cứu các sự kiện trong quá khứ và hiện tại ở Việt Nam và trên thế giới trong lịch sử .

2, Tuấn học tiếng anh bằng cách đọc các tạp chí tiếng anh .

3, anh đi học trừ thứ bảy và chủ nhật .

7 tháng 8 2021

1 My grandfather is eighty-two so he is quite old now

2 My grandmother is sixty-seven and she is much younger than my grandfather

3 They are living in an apartment on the second floor of a big building

4 Their living room is large and there is very old furniture in it

5 The small bedroom is the place where I sleep when I stay with them

27 tháng 3 2022

phải là three times

a

next to

She listen to music three times ( one / a / two ) week .
The photo copy is ( next to / near to ) the bookstore .

IV. Hãy chọn một giới từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.                  It is now half past seven. We are (1)_________ our classroom. We are having an English lesson. The teacher is teaching us. He is (2)____________ England, and he is about thirty-five years old. He (3)___________ very young. He is speaking English (4)________ us. We are listening to him. Now Nam is writing some English words (5)________ the blackboard.                               ...
Đọc tiếp

IV. Hãy chọn một giới từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.                  It is now half past seven. We are (1)_________ our classroom. We are having an English lesson. The teacher is teaching us. He is (2)____________ England, and he is about thirty-five years old. He (3)___________ very young. He is speaking English (4)________ us. We are listening to him. Now Nam is writing some English words (5)________ the blackboard.                                                                                                            1. A. on        B. in            C. at                  D. from                                                 2. A. from       B. to      C. in              D. with                                                         3. A. look             B. looked         C. looking        D. looks                                     4. A. for          B. about                C. to                        D. of                                 5. A. on             B. above             C. into                   D. along 

4
10 tháng 8 2021

1 B

2 A

3 D

4 C

5 A