Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Doesn't / lives
2. Has / are
3. What time does your son get up every morning ?
4. Do your parents go to work everyday ? ( Dùng ''do'' vì parents là số nhiều )
5. Washes
6. Don't have any
7. Can ( Vì động từ sau ''can'' giữ nguyên )
8. Does he eat a lot of meats ?
9. Where is Mai now ? She is playing in the garden
10. She is coming
11. Will be/ drink
That's all gudlalk :)
1. My brother ( not live ) .doesn't live.... in Manchester. He ( live ) ..lives... in London.
2. Our school ( have ) ..has... a small garden. There ( be ) .are.... many flowers in it.
3. What time does your son ( get up ) .get up.... every morning ?
4. I ( be ) .am.. a nurse, but my sister ( be ) ..is... a doctor.
5. Does Your parents ( go ) ..go.. to work at eight o'clock ?
6. Nam ( wash ) ..washes... his face at six fifteen.
7. We ( not have ) .don't have.... breakfast at seven thirty every morning.
1. My brother doesn't live in Manchester. He lives in London.
2. Our school has a small garden. There are many flowers in it.
3. What time does your son get up every morning ?
4. I am a nurse, but my sister is a doctor.
5. Do your parents go to work at eight o'clock ?
6. Nam washes his face at six fifteen.
7. We don't have breakfast at seven thirty every morning.
#Trang
2 bắt kịp với
3 theo kịp với
4 tiếp tục
5 bắt đầu, đảm nhiệm
6 cất cánh
7 trở thành
8 tra cứu
9 hòa đồng với
10 Bắt đầu cuộc sống ổn định và thường lệ
11 bất ngờ, sửng sốt
12 chết
13 từ bỏ
14 chia tay
15 chăm sóc
16 Ngừng gây ảnh hưởng, tác dụng.
17 cắt giảm
18 vượt qua
19 thử
20 đổ chuông
21 bỏ đi
erasers
persons
couches
stereos
engineers
nurses
clocks
stools
bookselfs
countries
Bạn Vô danh viết từ bookshelves cũng đúng nhưng phải làm theo đề bài bạn nhé !
Như vậy câu 9 mà viết khác đề là sai đó bạn.
Nam lives with his parents in Da Nang . his address is 19 Ngo Quyen street ,Ngu Hanh Son _district_______.they live on the fifth__floor_______ of a big building . Their __view______ is nice and modern .They like their flat because it has a nice__flat_____ of the city
chị gái gia đình máy tính tóc gấu bông giày tuyết xe ô tô ngôi nhà bạn
k nhé
mọi người
1.chị
2.gia đình
3.máy tính
4.tóc
5.gấu bông
6.giày
7.tuyết
8.xe
9.nhà
10.bạn
1-water spinach
2-kohlrabi
3-deer meat
4-roasted dairy pigs
5-jute vegetables
6 squashes
Leeks
8 fresh vegetables
1.Old town
2.brave
3.Character
4.Circus
5.competition
6.compete
7.crowded
8.Detective
9.discover
10.fairy tales
1 old Town 6 competition
2 brave 7 crowded
3 figure 8 detective
4 circus 9 discover
5 competition 10 Fairy tale
Dịch
1, Tỉnh. 2, Gần. 3, Ngoài ra. 4, Chẵn. 5, Do đó. 6, Chắc chắn. 7, Người năng động. 8, Đi thuyền. 9, Lướt ván buồm. 10, Một điều nữa. 11, Không thể tin được.
1, Tỉnh.
2, Gần.
3, Ngoài ra.
4, Chẵn.
5, Do đó.
6, Chắc chắn.
7, Người năng động.
8, Đi thuyền.
9, Lướt ván buồm.
10, Một điều nữa.
11, Không thể tin được.
~ Hok T ~
1.cháu trai ngoại/nội
2.cháu gái ngoại/nội
3.người trưởng thành
4.cha mẹ
5.ông bà ngoại/nội
6.con trai
7.hàng xóm
8.vợ
9.chồng
10.hải tặc
1.cháu trai
2.cháu gái
3.lớn lên
4.bố mẹ
5.ông bà
6.con trai
7.hàng xóm
8.vợ
9.chồng
10.cướp biển