Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Câu 1 : Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừ ở nước vừa ở cạn?
Câu 2 : Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn? Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào?
Câu 3 : Trình bày đặc đểm chung của lớp lưỡng cư, bò sát, chim.
Câu 4 : Trình bày lợi ích và tác hại của lớp lưỡng cư, lớp bò sát,lớp chim.
Câu 5 : Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của ếch đồng, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu.
Câu 6 : Hãy chú thích tên các bộ phận mô tả cấu tạo trong của chim bồ câu, ếch đồng.
Câu 7: Sự tiến hoá về hình thức sinh sản hữu tính của động vật được thể hiện ở những điểm nào?
Câu 8 : Trình bày đặc điểm cấu tạo thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh, đới nóng.
Câu 9 : Đấu tranh sinh học là gì? Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học? Ưu điểm và hạn chế của đấu tranh sinh học?
Câu 10 : Thế nào là động vật quý hiếm? Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm?
theo ý kiến riêng của mk thì: 1:nhung mao
2:vỏ nhầy
3:màng sinh chất
4:thành tế bào
5:riboxon
6:nhân
7:roi
Đáp án
Chú thích
1- Giác bám
2- Miệng
3- Nhánh ruột
4- Cơ quan sinh dục lưỡng tính (phân nhánh)
Cấu tạo sán lá gan
Đáp án
Chú thích
1 –Mắt
2 – Vành tai
3 – Lông xúc giác
4 – Chi trước
5 – Chi sau
6 – Đuôi
7 – Bộ lông mao
Đáp án
Chú thích
1 – Đầu vỏ
2 – Đỉnh vỏ
3 – Bản lề vỏ
4 – Đuôi vỏ
5 – Vòng tăn trưởng vỏ
Đáp án
Chú thích
1- Râu
2- Mắt kép
3- Cơ quan miệng
4- Chân
5- Cánh
6- Lỗ thở
Đáp án
Chú thích
1 – Kìm.
2 – Chân xúc giác
3 – Chân bò
4 – Khe hở
5 – Lỗ sinh dục
6 – Núm tuyến tơ.
Đáp án
Chú thích
Không bào co bóp
Nhân nhỏ
Nhân lớn
Miệng
Không bào tiêu hóa
Hầu
Không bào co bóp
Lỗ thoát
Quan sát trùng giày
Ở trên phần B 3 là tuyến tiêu hoá 4 là dạ dày. 6 là ruột Ở trên phần C. 1 là hạch thần kinh não. 2 là dây thần kinh nối với hầu. 5 là hạch thần kinh ngực. 7 là hạch thần kinh bụng. Ở dưới phần B. 3 là bó cơ. 2 là lá mang. 4 là đốt gốc chân ngực
Đáp án
Chú thích
1. Roi;
2. Điểm mắt;
3. Không bào co bóp;
4. Màng cơ thể;
5. Hạt diệp lục;
6. Hạt dự trữ;
7. Nhân.
Cấu tạo cơ thể trùng roi