K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2022

Ví dụ như da cá nhám

VD:cá nhám,cá cơm,cá thu,....

- Cung cấp thực phẩm. VD: chim bồ câu, chim cút, ...
- Có lợi cho nông, lâm nghiệp: phân bón, tiêu diệt các loài sâu bọ và gặm nhấm có hại. VD: chim sâu, chào mào,...
- Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch. VD: đại bàng, chim công...
- Chim ăn quả, hạt, cá. VD: chim bói cá...
- Là vật trung gian truyền bệnh cho người. VD: bòo câu, chim sẻ...
- Cung cấp sản phẩm công nghiệp làm chăn nệm. VD: vịt trời, công...

Dược liệu. VD: gấu,khỉ,....

Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. VD:ngà voi,sừng tê giác,...

Làm vật thí nghiệm. VD:chuột bạch,khỉ,....

Cung cấp thực phẩm, VD:lợn,bò,....

Lấy sức kéo. VD:trâu,bò,ngựa,....

Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại. VD:cú mèo,mèo,chm,....

6 tháng 4 2022

Của bn đây :)

Vai trò của Thú:

Dược liệu. VD:  Mật gấu,.....

Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. VD: Da báo, ngà voi, sừng tê giác,.....

Làm vật thí nghiệm. VD: Chuột bạch

Cung cấp thực phẩm, VD:   Bò, lợn , .....

Lấy sức kéo. VD:  Trâu, bò, ngựa , .....

Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại. VD:  Mèo, ......

5 tháng 12 2021

Tham khảo

 

STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loài ví dụTên các loài có ở địa phương em
1Thực phẩm đông lạnhtôm , ghẹ , cuatôm sông , tép bạc
2Thực phẩm khôtôm , ruốttôm sông , tép rong
3Nguyên liệu để làm mắmba khía , tôm , ruốttép bạc
4Thực phẩm tươi sốngtôm , cua , ghẹtôm , tép , cua đồng
5Có hại cho giao thông thủycon sun 
6Kí sinh gây hại cáchân kiếm kí sinhchân kiếm kí sinh
...   
5 tháng 12 2021

Tham khảo

 

STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loài ví dụTên các loài có ở địa phương
1Thực phẩm đông lạnhTôm, ghẹ, cuaTôm, ghẹ, cua
2Thực phẩm khôTôm, tépTôm, tép
3Nguyên liệu để làm mắmTôm, tép, cua, ba khíaTôm, tép, cua, ba khía
4Thực phẩm tươi sốngTôm, tép, cuaTôm, tép, cua
5Có hại cho giao thông thủySunSun
6Kí sinh gây hại cáChân kiếm kí sinhChân kiếm kí sinh
Câu 1. Trình bày đặc điểm di chuyển các đại diện ngành động vật nguyên sinh.Câu 2. Ngành ruột khoang có lối sống như thế nào? Cho ví dụ về các đại diện.Câu 3. Hãy nêu một số ví dụ về vai trò của ngành ruột khoangCâu 4. Nêu tên các loại giun kí sinh và tác hại của chúng đối với các sinh vật.Câu 5. Hãy nêu đặc điểm giúp sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh và đặc điểm chung của ngành giun tròn.Câu 6. Hãy trình...
Đọc tiếp

Câu 1. Trình bày đặc điểm di chuyển các đại diện ngành động vật nguyên sinh.

Câu 2. Ngành ruột khoang có lối sống như thế nào? Cho ví dụ về các đại diện.

Câu 3. Hãy nêu một số ví dụ về vai trò của ngành ruột khoang

Câu 4. Nêu tên các loại giun kí sinh và tác hại của chúng đối với các sinh vật.

Câu 5. Hãy nêu đặc điểm giúp sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh và đặc điểm chung của ngành giun tròn.

Câu 6. Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của giun đất. Hãy kể tên 1 số đại diện của ngành Giun đốt.

Câu 7. Nêu hình dáng và cấu tạo của trai sông. Hãy giải thích ý nghĩa của việc ấu trùng trai bám vào cá.

Câu 8. - Nêu cấu tạo ngoài của nhện nhà? Trình bày quá trình nhện chăng lưới và bắt mồi.

- Kể tên các đại diện của lớp hình nhện.

Câu 9. Trình bày cấu tạo ngoài của tôm sông? Kể tên một số loài giáp xác có lợi và một số loài giáp xác có hại.

Câu 10. Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp.

Câu 11. Trình bày sự đa dạng của lớp Sâu bọ, số lượng loài của lớp sâu bọ? Hãy kể tên các loài sâu bọ có lợi và có hại, nêu rõ lợi ích và tác hại của chúng?

Câu 12. Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trùng roi thường sống ở đâu?

A. Trong các cơ thể động vật.

B. Trong các cơ thể thực vật.

C. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa.

D. Trong nước biển.

Câu 2: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào?

A. Có chân giả rất ngắn.

B. Chỉ ăn hồng cầu.

C. Thích nghi cao với đời sống kí sinh.

D. Chỉ ăn hồng cầu, có chân giả rất ngắn, thích nghi cao với đời sống kí sinh.

Câu 3: Trùng roi xanh di chuyển nhờ:

A. Lông bơi.         B. Roi bơi.            C. Không có cơ quan di chuyển.       D. Chân giả.

Câu 4: Động vật nguyên sinh kí sinh có các đặc điểm:

1. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển.

2. Dinh dưỡng kiểu hoại sinh.

3. Dinh dưỡng kiểu động vật.

4. Sinh sản hữu tính với tốc độ rất nhanh.

5. Sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.

A. 1, 2, 5.                        B. 1, 3, 5.              C. 1, 2, 4.                        D. 1, 3, 4.

Câu 5: Ngành ruột khoang có vai trò lớn về:

A. Làm thực phẩm.                                       B. Làm cảnh quan đẹp.        

C. Cảnh quan đẹp và có vai trò sinh thái      D. Làm thuốc chữa bệnh

Câu 6: Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?

A. Vô tính, đơn giản                                      B. Tái sinh

B. Hữu tính                                                    D. Mọc chồi và tái sinh, hữu tính

Câu 7: Loài nào sau đây không phải là đại diện của lớp Hình nhện?

A. Bọ cạp                        B. Cái ghẻ             C. Con ve bò                   D. Cua nhện.

Câu 8: Các loài thuộc ngành Ruột khoang thải chất bã ra khỏi cơ thể qua

A. Màng tế bào                                            B. Không bào tiêu hóa    

C. Tế bào gai                                               D. Lỗ miệng

 Câu 9: Ốc là vật chủ trung gian thường gặp của loài nào?

A. Sán lá gan                  B. Giun đũa          C. Giun móc câu              D. Giun chỉ

Câu 10: Nơi kí sinh của giun chỉ là

A.   Ruột non                   B. Ruột già       C. Mạch bạch huyết              D. Gan, mật.

Câu 11: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 12: Bệnh sán lá máu ở người lây truyền bằng con đường nào?

A. Qua con đường ăn uống.      B. Qua da.              C. Qua hô hấp.      D. Qua đường máu

Câu 13: Giun đũa khác giun kim ở điểm:

A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu

C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ

B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài

D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh

Câu 14:  Ốc sên sống ở đâu?

A. Trên cạn          B. Nước ngọt                 C. Nước mặn        D. Nước lợ

Câu 15: Ngọc trai được tạo thành từ đại diện nào của ngành Thân mềm?

A. Trai ngọc          B. Bạch tuộc                   C. Sò                    D. Mực

Câu 16: Mực khi gặp nguy hiểm thì có tập tính gì?

A. Phun mực         B. Chạy trốn                   C. Chui vào vỏ      D. Giấu mình

Câu 17: Kiểu dinh dưỡng của trai sông gọi là gì?

A. Thụ động          B. Chủ động          C. Chủ yếu là chủ động   D. Chủ yếu là thụ động

Câu 18: Đâu là ý đúng khi nói về quá trình sinh sản của trai sông?

A. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ → Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai con → Trai trưởng thành

B. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ →Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai trưởng thành

C. Trứng → Ấu trùng trong mang mẹ → Trai con → Trai trưởng thành

D. Trứng → Ấu trùng bám vào da, mang cá → Trai con → Trai trưởng thành

Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Tôm sông, nhện, ve sầu.

B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.

C. Kiến, ong mật, nhện.

D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.

Câu 20: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?

A. Lớp Đuôi kiếm.                                        B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Hình nhện.                                        D. Lớp Sâu bọ.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?

A. Vỏ cơ thể bằng pectin, vừa là bộ xương ngoài, vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.

B. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.

C. Cơ thể chia làm ba phần rõ ràng: đầu, ngực và bụng.

D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.

B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.

C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.

D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.

Câu 24: Động vật nào dưới đây không sống ở môi trường nước?

A. Rận nước.                                                B. Cua nhện.        

C. Mọt ẩm.                                                   D. Tôm hùm.

Câu 25:  Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Lớp Giáp xác có khoảng … loài.

A. 10 nghìn                                                  B. 20 nghìn         

C. 30 nghìn                                                  D. 40 nghìn

5
15 tháng 12 2021

*Trong tự nhiên : Có ý nghĩa về sinh thái đối với biển và đại dương Ví dụ: các rạn san hô,... Làm vẻ đẹp cho tự nhiên: Ví dụ: san hô, sứa, Hai quỳ,.. *Trong đời sống: Trang sức trang trí Ví dụ: san hô, làm hòn non nội bộ,... Là thực phẩm có giá trị: Ví dụ: sữa rô, sứa đến,... Hóa thạch san hô đóng góp phần nghiên cứu địa chất địa tầng Cung cấp nguyên liệu đá vôi: Ví dụ: san hô đá

15 tháng 12 2021

Tham khảo:

Sán lá Schistosoma mansoni - làm ổ trong não. ...

Ấu trùng ruồi botfly – làm ổ dưới da. ...

Ký sinh trùng Amip - ăn não. ...

Ký sinh trùng Toxoplasma gondii – gây bệnh viêm não toxoplasma. ...

Rệp – hút máu. ...

Giun chỉ Wuchereria – gây bệnh chân voi. ...

Giun lươn Strongyloidiasis stercoralis.

Đâu không phải  lợi ích lớp Thú đối với con người?A. Cung cấp thực phẩmB. Cung cấp nguyên liệu, dược liệuC. Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hạiD. Là động vật trung gian truyền bệnh Đặc điểm không thuộc bộ Dơi là          A. chi trước biến đổi thành cánh da          B. dơi có đuôi ngắn          C. dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả          D. chi khỏe Lợi ích của lớp Thú đối với con người làA. cung cấp...
Đọc tiếp

Đâu không phải  lợi ích lớp Thú đối với con người?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hại

D. Là động vật trung gian truyền bệnh

 Đặc điểm không thuộc bộ Dơi là

          A. chi trước biến đổi thành cánh da

          B. dơi có đuôi ngắn

          C. dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả

          D. chi khỏe

 Lợi ích của lớp Thú đối với con người là

A. cung cấp thịt, sữa

B. truyền bệnh dịch

C. ăn quả, hạt, rau non, cá và động vật nhỏ khác

D. tấn công vật nuôi của con người

Biện pháp để khai thác các lợi ích  lớp Thú là

1. tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị

2. Bảo vệ động vật hoang dã

3. xây dựng khu bảo tồn động vật

4. săn bất triệt để các loài thú trong tự nhiên

A. 1, 2, 4                   B. 1, 2, 3               C. 1, 2, 5                  D. 1, 4, 5

6
9 tháng 3 2022

1.Đâu không phải  lợi ích lớp Thú đối với con người?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hại

D. Là động vật trung gian truyền bệnh

2. Đặc điểm không thuộc bộ Dơi là

          A. chi trước biến đổi thành cánh da

          B. dơi có đuôi ngắn

          C. dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả

          D. chi khỏe

3. Lợi ích của lớp Thú đối với con người là

A. cung cấp thịt, sữa

B. truyền bệnh dịch

C. ăn quả, hạt, rau non, cá và động vật nhỏ khác

D. tấn công vật nuôi của con người

4.Biện pháp để khai thác các lợi ích  lớp Thú là

1. tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị

2. Bảo vệ động vật hoang dã

3. xây dựng khu bảo tồn động vật

4. săn bất triệt để các loài thú trong tự nhiên

A. 1, 2, 4                   B. 1, 2, 3               C. 1, 2, 5                  D. 1, 4, 5

Đâu không phải  lợi ích lớp Thú đối với con người?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài gặm nhấm có hại

D. Là động vật trung gian truyền bệnh

 Đặc điểm không thuộc bộ Dơi là

          A. chi trước biến đổi thành cánh da

          B. dơi có đuôi ngắn

          C. dơi ăn sâu bọ hoặc ăn quả

          D. chi khỏe

 Lợi ích của lớp Thú đối với con người là

A. cung cấp thịt, sữa

B. truyền bệnh dịch

C. ăn quả, hạt, rau non, cá và động vật nhỏ khác

D. tấn công vật nuôi của con người

Biện pháp để khai thác các lợi ích  lớp Thú là

1. tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị

2. Bảo vệ động vật hoang dã

3. xây dựng khu bảo tồn động vật

4. săn bất triệt để các loài thú trong tự nhiên

A. 1, 2, 4                   B. 1, 2, 3               C. 1, 2, 5                  D. 1, 4, 5

1 tháng 4 2022

cái này mik làm r nha, bạn đọc kĩ lại đề, đề hỏi VD vai trò của lớp thú chứ ko riêng VD về sức kéo, bạn nhầm lẫn r

Link : https://hoc24.vn/cau-hoi/cau-9-lay-7-vi-du-de-minh-hoa-ve-vai-tro-cua-lop-thu-lam-theo-from-duoi-daycung-cap-suc-keo-trau-bo-cay-ruong-ngua-keo-xe.5635851155497

1 tháng 4 2022

nhưng mà cô mình kêu làm ví dụ về sức kéo thôi á

 

11 tháng 11 2017

câu c

10 tháng 4 2022

Lợi Ích:

+ Cung cấp thực phẩm( thịt, trứng): gà, vịt,.....

+ Tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại: cú mèo,...

+ Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, đồ trang trí: vịt, ngỗng,...

+ Một sồ chim được huấn luyện để săn mồi, phục vụ cho du lịch, giải trí: cốc đế, chim ưng, đại bàng, vịt trời,...

+ Phát tán cây trồng, thụ phấn cho hoa: vẹt, chim hút mật,...

Tác hại:

+ Ăn hạt, ăn củ quả: chim sẻ,...

+ Là động vật trung gian truyền bệnh: dơi,...

10 tháng 4 2022

mình trả lời hơi thừa một chút nhé

nhưng sao trên câu hỏi của bạn lại ko có tác hại