Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chia động từ
1. no one KNOWS (know) what he IS DOING (do) now
2. Have you ever been to singapore? - yes, i HAVE BEEN (be) last month
- Đổi V từ A -> P :
Vbất kỳ thì nào -> Tobetheo thì + VPII
- Công thức chung :
A : S + (V) + O + …
P : S + be + PII + … by/with + O.
HÌNH THỨC BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
- Với các động từ chỉ sự truyền khiến : have, get
+ Động từ “have”
A : S + havebất kỳ thì nào + O1chỉ người + Vnguyên thể + O2chỉ vật
P : S + havebất kỳ thì nào + O2chỉ vật + VPII + by + O1chỉ người
+ Động từ “get”
A : S + getbất kỳ thì nào + O1chỉ người + to_V + O2chỉ vật
P : S + getbất kỳ thì nào + O2chỉ vật + VPII + by + O1chỉ người
b) Với động từ “need” :
S + needtheo thì + Ving + …
Hoặc : S + needtheo thì + to be+ VPII (cần được làm gì)
c) Với các động từ chỉ ý kiến : Chủ ngữ của câu Active thường là : People/ Someone
A : S1 + V1ý kiến + that + S2 + V2 + …
P : Cách 1 : Dùng chủ ngữ : “It”
It + bebất kỳ thì nào+ VPIIý kiến + S2 + V2 + …
Cách 2 :
S2 + bebất kỳ thì nào + VPIIý kiến + to + V2
d) Với động từ “let” :
S + let + O1 + Vnguyên thể
Thì hiện tài hoàn thành . Đổi sang câu chủ động
1. These newspapers have been bought by Nina
-> Nina has bought these newspapers
2. These reports have been typed for 2 hours
-> They have typed these report for 2 hours
3. My dogs have been taken good care of by my father
-> My father has taken good care of my dogs
4. Computer science has been studied by my brother since June
-> My mother has studied computer science since June
5. This movie hasn't been seen by my mother
-> My mother hasn't seen this movie
6. This car has been bought bt Nina
-> Nina has bought this car
7. The thief has been found by the police
-> The police have found the thief
8. Her pens have been found
-> She has found her pens
9. The reports have been fonished
-> They have finished the reports
10. These pencil cases have been bought by Nina
-> Nina has bought these pencil cases
Thì hiện tài hoàn thành . Đổi sang câu chủ động
1. These newspapers have been bought by Nina
=>Nina has bought these newspapers
2. These reports have been typed for 2 hours
=>They have typed these reports for 2 hours
3. My dogs have been taken good care of by my father
=>My father has taken good care of my dogs
4. Computer science has been studied by my brother since June
=>My brother has studied computer science since June
5. This movie hasn't been seen by my mother
=>My mother hasn't seen this movie
6. This car has been bought bt Nina
=>Nina has bought this car
7. The thief has been found by the police
=>The police has found the thief
8. Her pens have been found
=>She has found her pens
9. The reports have been fonished
=>They have finished the reports
10. These pencil cases have been bought by Nina
=>Nina has bought these pencil cases
1 detest => detests
2 Are => do
3 not => doesn't mind
4 đúng
5 enjoy => enjoys
6 to stay => staying
"Been" là một động từ đặc biệt, được sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Ví dụ: "I have been to Paris" (Tôi đã từng đến Paris) hoặc "She has been studying all day" (Cô ấy đã học suốt cả ngày).