Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đây là đề nhom 2 lớp mk , nhóm mấy bạn ko chưa ổn lắm , khá nhé
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 |
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 2: ( 7 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Tính số trung bình công và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
điểm (x) |
5 | 6 | 9 | 10 |
tần số (n) | n | 5 | 2 | 1 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
Bài 1:(2,5đ).Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số ( n) | 6 | 3 | 4 | 2 | 7 | 5 | 5 | 7 | 1 | N= 40 |
1.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? (0,5đ)
2. Tần số 3 là của giá trị nào ? (0,5đ)
3.Số học sinh làm bài trong 10 phút là mấy em ? (0,5đ)
4.Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ? (0,5đ)
5. Tìm mốt của dấu hiệu ? (0,5đ)
Bài 2:(6,5đ). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 4 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 5 | 5 | 5 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? ( 0,5đ)
b)Lập bảng tần số (1,5đ)
c)Tính số trung bình cộng (1,5đ)
d)Từ bảng tần số hãy rút ra nhận xét ( số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu) (1,5đ)
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? (1,5đ)
Bài 3: (1,0đ).Một giáo viên dạy thể dục theo dõi quãng đường chạy của 10 học sinh (tính theo mét). Và tính được trung bình mỗi học sinh chạy được 30 mét. Do có thêm một học sinh đăng kí chạy sau, nên khi học sinh này chạy xong giáo viên tính lại thì trung bình mỗi học sinh chạy được 32 mét. Tính quãng đường học sinh đăng kí sau đã chạy ?
— HẾT —
Bài 1. Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 2: ( 6 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công
c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | n | 5 | 2 | 1 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
sáng nay tui ms kỉm tra nè nhưng tại lm lun zào đề nên thầy thu òy
Bạn vừa viết chữ đẹp mà lại giỏi nữa chứ, hâm mộ quá
Câu 1:(2,5điểm)
a/ Hãy kể tên hai cặp góc đối đỉnh từ hình 1.
b/ Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O như hình 1.
Biết góc ∠O2 có số đo là 620. Tính số đo các góc ∠O4 .
c/Tính góc ∠O1 và góc ∠O3
Câu 2:(4,0 điểm)
2.1. Cho hình 2, hãy kể tên tất các các cặp góc đồng vị, các cặp góc so le trong, các cặp góc trong cùng phía.
2.2. Cho hình 3
a. Hãy kể tên các cặp góc bằng nhau còn lại.(góc đỉnh C với góc đỉnh D)
b. So sánh góc ∠C2 và ∠D4
Câu 3:(2,5 điểm)
3.1. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó ?
3.2. Cho hình 4.
a) Vì sao a//b ?
b) Tính số đo của góc Â1; Â4
Câu 4:(1,0 điểm) Hãy xác định giả thiết và kết luận của định lí sau:“Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”
—Hết—
Câu 1. (2 điểm) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB = 4 cm.
Câu 2. (3 điểm) Cho hình vẽ:
a. Cho biết một cặp góc sole trong, một cặp góc đồng vị?
b. Cho a// b, ∠A4 = 600. Tính ∠B4, ∠A1
Câu 3. (3 điểm) Cho hình vẽ:
Biết a//b , ∠A = 900, ∠C = 1200.
a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
b. Tính ∠D?
Câu 4. (2 điểm) Cho hình vẽ:
a. Tính ∠E1 ?
b. Chứng minh a// b?