Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án C
Ta có sơ đồ tạo ảnh:
A B → A ' B ' → A ' ' B ' ' d 1 d 1 ' d 2 d 2 '
Chùm sáng tới L 1 là chùm sáng song song ↔ d 1 = ∞ → d ' 1 = f 1
Chùm sáng tới L 2 cũng là chùm sáng song song ↔ d ' 2 = ∞ → d 2 = f 2
Vậy khoảng cách giữa hai thấu kính là a = f 1 + f 2 = 10 c m

\(\frac{1}{f}=\frac{1}{d}+\frac{1}{d'}\)

Tiêu cự của thấu kính được tính bằng công thức
\(\frac{1}{f}=\left(n-1\right)\left(\frac{1}{R_1}+\frac{1}{R_2}\right)\)
Từ đó tính được
\(f_{đỏ=0,2m=20cm}\)
\(f_{tím}\approx18,52\)
Khoảng cách sẽ là:
\(\text{Δd=Δf=1,48cm}\)
----> chọn D

F O
a. Ta có: \(d'=20,\frac{h'}{h}=\left|\frac{d'}{d}\right|\Rightarrow d=10cm\)

Đáp án A
Tiêu cự của ánh sáng đỏ và tím khi chiếu vào thấu kính:
Khoảng cách từ tiêu điểm ứng với tia đỏ đến tiêu điểm ứng với tia tím