K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2022

CuSO4:Đồng(II) sulfat

 MgCl2:Magiê clorua

Ca(HCO3)2:Canxi bicacbonat

AgNO3:Bạc(I) nitrat

Fe(OH)3:Sắt (III) hidroxit

H3PO4:Acid phosphoric

21 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

Oxit bazo : 

\(FeO\) : sắt (II) oxit

\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

\(H_2SO_4\) : axit sunfuric

Bazo : 

\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit

Muối : 

\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat

\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat

 Chúc bạn học tốt

 

21 tháng 9 2021
OxitAxitMuốiBazơ

CO(cacbonđioxit)

P2O(điphotpho pentaoxit)

FeO (săt (II) oxit)

CuO (Đồng (II) oxit)

MgO (magie oxit)

HCl (axit clohidric)

H2SO(axit sunfuric)

H3PO(axit photphoric)

KHCO3 (kali hydro cacbonat)

NaCl (natri clorua)

CuSO4 (đồng sunfat)

AgNO3 (bạc nitrat)

NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)

 

Ca(OH)2 (canxi hidroxit)

Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit)

 

27 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
H3PO4AxitAxit photphoric
MgCl2MuốiMagie clorua
HNO3AxitAxit nitric
Al(OH)3BazoNhôm hidroxit
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
Fe(OH)3BazoSắt (III) hidroxit
HClAxitAxit clohiđric
N2O5OxitĐinitơ pentaoxit

 

29 tháng 4 2023

1. Axit photphoric

2. Nhôm hidroxit

3. Sắt (III) Sunfat

4. Natri dihidrophotphat

5. Sắt (III) clorua

6. Magie nitrat

7. Canxi hidrocacbonat

8. Kali hidrosunfat

9. Sắt (III) hidroxit

10. Axit bromhidric

19 tháng 4 2021

CuO : Đồng (II) Oxit

KNO3 : Kali Nitrat

Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit

H3PO4 : photphoric

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

MgSO4 : Magie sunfat

NA2S : Natri sunfua

HgO : Thủy ngân (II) Oxit

AgCl : Bạc clorua

KHSO4 : Kali hiđrosunfat

HF : Axit flohidric

HNO3 : Axit nitric

K2CO3 : Kali cacbonat

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

HNO2 : Axit nitrơ

BaSO4 : Bari photphat

Nhìn dãy chất dài sợ hãi luônnnn

11 tháng 4 2022

a,b,

CTHHPhân loạiGọi tên
CaOOxit bazơCanxi oxit
MgCl2Muối trung hoàMagie clorua
Pb(OH)2Bazơ ko tanChì (II) hiđroxit
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
HNO3Axit có oxiAxit nitric
CuSO4Muối trung hoàĐồng (II) sunfat
SO3Oxit axitLưu huỳnh trioxit
H3PO4Axit có oxiAxit photphoric
KH2PO4Muối axitKali đihiđrophotphat
MgCO3Muối trung hoàMagie cacbonat

 

11 tháng 4 2022
CTHHPhân loại gọi tên 
CaOoxit bazo Canxi oxit 
MgCl2muối THmagie clorua 
Pb(OH)2bazo ko tan chì(II) Oxit 
H2SO4 axit có Oxi aaxit sunfururic 
HNO3axit có Oxi axit nitric 
CuSO4muối THđồng (II) sunfat 
SO3oxit axit  lưu huỳnh trioxit 
H3PO4 axit có Oxi axit photphoric 
KH2PO4 muối axit kali đihidrophotphat 

MgCO3 : muối TH          Magie cacbonat 

5 tháng 5 2021

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

13 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiTên gọi
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
H2SO4axit có oxiaxit sunfuric
NaNO3muối trung hoànatri nitrat
KOHbazơ tankali hiđroxit
HClaxit không có oxiaxit clohiđric
H3PO4axit có oxiaxit photphoric
Fe(OH)2bazơ không tansắt (II) hiđroxit
FeOoxit bazơsắt (II) hiđroxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
H2SO3axit có oxiaxit sunfurơ
Na3PO4muối trung hoànatri photphat
KOH (đã làm)muối trung hoàsắt (III) clorua
Al(OH)3bazơ không tannhôm hiđroxit
Mg(HCO3)2muối axitmagie hiđrocacbonat
ZnSO4muối trung hoàkẽm sunfat
   

 

13 tháng 5 2022

FeO là sắt (II) oxit mà ??