K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

GOAL CHECK - Choose What to Use

(Kiểm tra mục tiêu – Chọn những Thứ để Sử dụng)

1. In groups, think about the last 24 hours. Fill in the first column of the table. Write the plastic items you used.

(Hoạt động theo nhóm, hãy nghĩ về 24 giờ qua. Điền vào cột đầu tiên của bảng. Viết các vật dụng bằng nhựa mà bạn đã sử dụng.)

2. Which items were single-use plastic? Which were reusable? Check (✓) the correct column. 

(Những thứ nào là đồ nhựa sử dụng một lần? Cái nào có thể tái sử dụng? Đánh dấu (✓) vào cột đúng.)

3. Among the single-use plastic items in the table, which can you avoid using? How? 

(Trong số những đồ nhựa dùng một lần trên bàn, bạn có thể tránh sử dụng cái nào? Bằng cách nào?)

4. Join another group and tell them about your choices.

(Tham gia nhóm khác và nói với họ về lựa chọn của bạn.)

Plastic Item

(Đồ Nhựa)

Single-Use?

(Dùng một lần?)

Reusable?

(Tái sử dụng được?)

   
   
   
   

A: If I need a bag. I won't use a plastic one. I can use a paper bag.

(Nếu tôi cần một cái túi. Tôi sẽ không sử dụng túi nhựa. Tôi có thể sử dụng túi giấy.)

B: If I pack a lunch, I can use a reusable food container.

(Nếu tôi gói bữa trưa, tôi có thể sử dụng hộp đựng thức ăn có thể tái sử dụng được.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

5 tháng 2 2023

1 Shouldn't

2 Should

3 shouldn't

4 should

6 shouldn't 

7 should

7 tháng 9 2023

Tham khảo:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. “I disagree with you.” – shaking your head

(“Tôi không đồng ý với bạn.” – lắc đầu)

2. “I agree with you.” – nodding your head

(“Tôi đồng ý với bạn.” – gật đầu)

3. “I'm happy to see you.” – shaking hands, smiling 

(“Tôi rất vui khi gặp bạn.” – bắt tay, mỉm cười)

4. “That's so funny!” – laughing

(“Thật là buồn cười!” – cười)

5. “Nice to meet you.” – shaking hands, smiling

(“Rất vui được gặp bạn.” – bắt tay, mỉm cười)

6. “Goodbye.” – waving, kissing 

(“Tạm biệt” – vẫy tay, hôn)

11 tháng 9 2023

A. plastic, rubber, steel

B. plastic, nylon, rubber, wood

C. aluminium, glass, plastic

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)

I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)

11 tháng 9 2023

What did you buy?

(Bạn đã mua gì?)

I bought a shirt.

(Tôi đã mua một chiếc áo.)

When/Where did you buy it?

(Bạn đã mua nó khi nào / ở đâu?)

I bought it from the website on June 20th.

(Tôi đã mua nó từ trang web vào ngày 20 tháng 6.)

What are the problems

(Vấn đề là gì)

...with the delivery?

(... với việc giao hàng?)

...with the item?

(... với mặt hàng?)

The store sent me the wrong color shirt.

(Cửa hàng đã gửi nhầm màu áo cho tôi.)

How did you try to solve the problems?

(Bạn đã cố gắng giải quyết các vấn đề như thế nào?)

I called the customer hotline.

(Tôi đã gọi đến đường dây nóng khách hàng.)

What do you want the store to do?

(Bạn muốn cửa hàng làm gì?)

I would like them to replace it.

(Tôi muốn họ thay thế nó.)

9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

11 tháng 9 2023

1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods. 

(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)

2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.

(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)

3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.

(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)