Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mk giúp bn tờ 2 bài 2
1. Where is Khang's neighbourhood?
-> It's in the suburbs of Da Nang City.
2. Why is his neighbourhood great for outdoor acitivities?
-> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine weather.
3. What are the people like there ?
-> The people there are incredibly friendly.
4. Why are the streets busy and crowded?
-> Because there are many modern buildings and offices.
phần comunication
EX1;
(1) historic (2) convenient (3) straight (4) second
(5)left (6) right (7) second (8) next to
EX2
Hướng dẫn:
Chọn một trong những thành phố bên dưới. Viết một bài hướng dẫn cho thành phố của em.
Hãy nhớ:
- bao gồm vài so sánh với những thành phố khác,
- hướng dẫn đến các địa điếm khác nhau,
- liên kết những hướng dẫn, sử dụng “first”, “then”, “after that” và “finally”.
Thành phố Hồ Chí Minh: Thông tin về thành phố
Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố lớn nhất miền Nam Việt Nam; thành phố lịch sử, những con đường nhộn nhịp với nhiều xe máy, nhiều nơi nổi tiếng, nhà hàng nổi tiếng.
Luân Đôn: Thông tin về thành phố
Luân Đôn: Thành phố thủ đô của Anh; trên bờ sông Thames; thành phố lịch sử; những tòa nhà cổ và công viên đẹp
PHẦN SKILLS 1
EX1
Hướng dẫn:
Tìm những từ này trong blog của Khang. Chúng có nghĩa là gì?
suburbs (ngoại ô) backyard (sân sau) dislike (không thích)
incredibly (đáng kinh ngạc) beaches (những bãi biển)
EX2
1.
—> It’s in the suburbs of Da Nang City.
2.
—> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine weather.
3.
—> They are very friendly!
4.
—> Because there are many modern buildings and offices in the city.
EX3
Hướng dẫn:
Đọc blog của Khang và điền thông tin vào bảng sau.
|
Hướng dẫn:
Nhìn vào bản đồ khu phố của Khang. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về cách để đến được các nơi trên bản đồ.
Ví dụ:
A: Xin lỗi. Bạn có thể chỉ đường đến bãi biển được không?
B: Vâng, đầu tiên đi thẳng. Sau đó rẽ phải. Sau đó lại đi thẳng. Nó ở phía trước bạn.
A: Cảm ơn bạn rất nhiều.
EX5
Hướng dẫn:
Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về đường đến các nơi trong thị trấn của em/ trong làng em/ gần trường em.
k mk nha
I. điền từ trái nghĩa:
1. ..............She is thin.
2................It's long.
3..................It's small.
4................He is strong.
5................He is old.
II. Dựa vào các từ gợi ý viết câu hỏi và trả lời.
1. What does Hoa look like?
She has a small round face.
2. What color are those flowers?
They are red and pink.
3. Is children's room blue?
Yes, it is.
4. What color are Lan's eyes?
They are dark brown.
I. Hãy chọn đáp án đúng nhất.
1. B
2. C
3.A
4.A
5.C
II. đặt câu hỏi cho câu trả lời.
1. How do you feel ?
2. What would Jane like?
3. Is she thirsty?
4. What would she like?
I. ghép cột
1-B
2-D
3-E
4-A
5-C
II. Đặt câu hỏi và trả lời
1. What do the children do when it's hot?
They go swimming.
2. What does Mr.Phong do when it's warm?
He goes fishing.
3 What does your father do when it's rainy?
He stays at home and reads book.
4. What do you and your brother do when it's cold?
We go walking.
Ex6: Mình làm rồi nha
Ex1:
- is sleeping
- eat
- is running / wants
- sets
- is
- am doing / think / know
- buys
- is
- rains / is raining
- is cooking / cooks
- is studying
- watches
- is coming / don't want
- is singing
- do you read
- rises / is rising
- am hearing / know / are saying
- starts
- will go / do you come
- has
- see / are wearing
- buys
- is eating
- are riding
- go
Exe 1:
1.is sleeping
2.eat
3.is running/ wants
4.sets
5.is
6.am doing /think/know
7.buys
8.is
9.rains/is raining
10.is cooking/cooks
11.is studying
12.watches
13.is coming/don't want
14.is singing
15.do you read
16.rises/is rising
17.am hearing/know/are saying
18.starts
19.will go/ do you come
20.has
21.see/are wearing
22.buys
23.is eating
24.is riding
25.go
Exe 6:
1.went
2.drove
3.arrived/ is
4.will ask / have
5.said
6.told
7.walked
8.saw
9.stoped/bought
10.was
11.didn't go
12.did she get
13.did/did
Khó quá mik ko bt nha bn