K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2017

Bạn gửi từng cái r mình giúp cho

9 tháng 11 2017

6/ The Green Hotel is more expensive than the Blue Hotel

12 tháng 8 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

12 tháng 8 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

17 tháng 11 2016

mk giúp bn tờ 2 bài 2

1. Where is Khang's neighbourhood?

-> It's in the suburbs of Da Nang City.

2. Why is his neighbourhood great for outdoor acitivities?

-> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine weather.

3. What are the people like there ?

-> The people there are incredibly friendly.

4. Why are the streets busy and crowded?

-> Because there are many modern buildings and offices.

19 tháng 11 2016

phần comunication

EX1;

(1) historic (2) convenient (3) straight (4) second

(5)left (6) right (7) second (8) next to

EX2

Hướng dẫn:

Chọn một trong những thành phố bên dưới. Viết một bài hướng dẫn cho thành phố của em.

Hãy nhớ:

- bao gồm vài so sánh với những thành phố khác,

- hướng dẫn đến các địa điếm khác nhau,

- liên kết những hướng dẫn, sử dụng “first”, “then”, “after that” và “finally”.

Thành phố Hồ Chí Minh: Thông tin về thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố lớn nhất miền Nam Việt Nam; thành phố lịch sử, những con đường nhộn nhịp với nhiều xe máy, nhiều nơi nổi tiếng, nhà hàng nổi tiếng.

Luân Đôn: Thông tin về thành phố

Luân Đôn: Thành phố thủ đô của Anh; trên bờ sông Thames; thành phố lịch sử; những tòa nhà cổ và công viên đẹp

PHẦN SKILLS 1

EX1

Hướng dẫn:

Tìm những từ này trong blog của Khang. Chúng có nghĩa là gì?

suburbs (ngoại ô) backyard (sân sau) dislike (không thích)

incredibly (đáng kinh ngạc) beaches (những bãi biển)

EX2

1.

—> It’s in the suburbs of Da Nang City.

2.

—> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine weather.

3.

—> They are very friendly!

4.

—> Because there are many modern buildings and offices in the city.

EX3

Hướng dẫn:

Đọc blog của Khang và điền thông tin vào bảng sau.

LIKE (Thích)

DISLIKE (Không thích)

- It’s great for outdoor activities.

- There are almost everything here: shops, restaurants and markets.

- Every house has a backyard and front yard.

- People here are friendly.

- The food is very good

EX4

- There are many modern buildings and offices.

- The streets are so busy and crowded during the day.

Hướng dẫn:

Nhìn vào bản đồ khu phố của Khang. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về cách để đến được các nơi trên bản đồ.

Ví dụ:

A: Xin lỗi. Bạn có thể chỉ đường đến bãi biển được không?

B: Vâng, đầu tiên đi thẳng. Sau đó rẽ phải. Sau đó lại đi thẳng. Nó ở phía trước bạn.

A: Cảm ơn bạn rất nhiều.

EX5

Hướng dẫn:

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về đường đến các nơi trong thị trấn của em/ trong làng em/ gần trường em.

k mk nhahaha

25 tháng 7 2017

1.B

2.B

3.A

4.B

5.A

25 tháng 7 2017

examina

read

unsafe

15 tháng 8 2017

chụp từng trang một đi @láo như cáo

11 tháng 11 2017

I. điền từ trái nghĩa:

1. ..............She is thin.

2................It's long.

3..................It's small.

4................He is strong.

5................He is old.

II. Dựa vào các từ gợi ý viết câu hỏi và trả lời.

1. What does Hoa look like?

She has a small round face.

2. What color are those flowers?

They are red and pink.

3. Is children's room blue?

Yes, it is.

4. What color are Lan's eyes?

They are dark brown.

I. Hãy chọn đáp án đúng nhất.

1. B

2. C

3.A

4.A

5.C

II. đặt câu hỏi cho câu trả lời.

1. How do you feel ?

2. What would Jane like?

3. Is she thirsty?

4. What would she like?

I. ghép cột

1-B

2-D

3-E

4-A

5-C

II. Đặt câu hỏi và trả lời

1. What do the children do when it's hot?

They go swimming.

2. What does Mr.Phong do when it's warm?

He goes fishing.

3 What does your father do when it's rainy?

He stays at home and reads book.

4. What do you and your brother do when it's cold?

We go walking.

14 tháng 6 2016

Ex6: Mình làm rồi nha

Ex1:

  1. is sleeping
  2. eat
  3. is running / wants
  4. sets
  5. is
  6. am doing / think / know
  7. buys
  8. is
  9. rains / is raining
  10. is cooking / cooks
  11. is studying
  12. watches
  13. is coming / don't want
  14. is singing
  15. do you read
  16. rises / is rising
  17. am hearing / know / are saying
  18. starts
  19. will go / do you come
  20. has
  21. see / are wearing
  22. buys
  23. is eating
  24. are riding
  25. go
14 tháng 6 2016

Exe 1:

1.is sleeping

2.eat

3.is running/ wants

4.sets

5.is

6.am doing /think/know

7.buys

8.is 

9.rains/is raining

10.is cooking/cooks

11.is studying

12.watches

13.is coming/don't want

14.is singing

15.do you read 

16.rises/is rising

17.am hearing/know/are saying

18.starts

19.will go/ do you come

20.has

21.see/are wearing

22.buys

23.is eating

24.is riding

25.go

Exe 6:

1.went

2.drove

3.arrived/ is

4.will ask / have

5.said

6.told

7.walked

8.saw

9.stoped/bought

10.was

11.didn't go

12.did she get

13.did/did

27 tháng 7 2016

giúp hộ minh like cho mình đang cần gấp

27 tháng 7 2016

Muốn được giúp thì đánh hẳn ra

8 tháng 7 2016

e nàk cj ơiiiiiiiiyeuyeuyeu Nhìn iu qá ik thui!!!!! <3<3<3

8 tháng 7 2016

Iu Khải oppa nhất lun!!!!