Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 in->on
Dùng giới từ at hoặc on với the weekend(s)
2 would visit->would have visited
-Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật ở quá khứ
-Cấu trúc: If+S+had PII, S+would+have PII
3 knew->known
-Quá khứ hoàn thành: S+Had+PII
4 am->were
5 can->could
-Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật ở hiện tại hoặc tương lai
-Cấu trúc: If+S+V(ed/bất quy tắc), S+would+V(infinitive)
1. in -> on (weekend luôn đi với giới từ on)
2. would visit -> would have visited (Câu điều kiện loại 3 vì có "were" chỉ giả thiết không có thực trong quá khứ -> mệnh đề chính là thì tương lai hoàn thành trong quá khứ)
3. knew -> known (had + V(pt II): know - knew - known)
4. am - were (Giả thiết không có thực ở hiện tại, tôi không thể là bạn -> câu điều kiện loại 2, mệnh đề phụ ở thì quá khứ đơn)
5. studied -> study (Do không thể xác định giả thiết có tồn tại hay không vì anh ầy có thể đã vượt qua hoặc trượt bài thi hay là sắp thi nên không thể quy về câu điều kiện loại 2,3 -> xem giả thiết đó là tương lai -> Câu điều kiện loại 1)
better not eat too much junk food
been reading that book for 2 weeks
When I arrived last night, he was watching TV
going to bed late last night, she felt tired
King Hung Temple Festival is a traditional festival that is considered the national festival in Vietnam. The festival commemorates the merit of the first King of Vietnam - Hung Kings. It's an occasion for every Vietnamese to remember their origin and express their respect as well as gratitude to the ancestors of Vietnamese people. It is from 8th to 11th of the third lunar month in Phu Tho Province. This festival is impressive because there are many people joining it. The main activities are: offering to Hung Kings, bamboo swings, Lion dances, wrestling and xoan singing performances. I this festival very much because it is so meaningful and I also its joyfulness. Joining the pilgrimage to the ancestral land of King Hung Temple these days has become a beautiful tradition of Vietnamese people.
I
1 play
2 get
3 are learning
4 are going to
II
1 book => books
2 on => in
3 have => to have
4 going => go
III
1 - B
2 - C
3 - D
4 - A
IV
1 What a beautiful girl!
2 How far is it from Viet Tri to Ha Noi?
4 We often skip rope at recess
5 How much does this book cost?
V
1 Yes, they do
2 They play football, badminton and table tennis
3 Yes, they do
4 They feel happy
EXERCISE 4: Chia dạng đúng trong ngoặc
1. I would repair the roof myself if I (have) ____had_____________a long ladder.
2. Unless they turn that radio off, I (go) ______will go___________mad.
3. If you were made redundant, what would you (do) ________do_________?
4. We’ll have a long way to walk if we (run) ____run_____________out of petrol here.
5. If you shake that bottle of port, it (not be) ______won't be___________ fit to drink.
6. If you spoke louder, your classmates (understand) _____would understand____________ you.
7. I’ll probably get lost unless he (come) ______comes___________with me.
8. You (not have) ____didn't have_____________ so many accidents if you drove more slowly.
9. If you (wear) _____wore____________ a false beard, nobody would have recognized you.
10. If she (leave) ______leaves___________ the fish here, the cat will eat it.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 và 2
*Loại 1: Diễn tả sự việc có thể làm được ở hiện tại hoặc tương lai
If clause (mệnh đề if) :
+) S+is/are/am (not) + adj...
+) S + Vo(s,es)
+) S + has/have
+) S + don't/doesn't + Vo
Main clause (mệnh đề chính)
+) S + will/can/may/should/must (not) + Vo / + be + adj...
*Loại 2: Diễn tả sự việc không thể thực hiện được. Nó là giả định hoặc 1 điều ước
If clause (mệnh đề if) :
+) S+was/were (not) + adj...
+) S + Ved/PI
+) S + had + N
+) S + didn't + Vo
Main clause (mệnh đề chính)
+) S + would/could/mind/ought to (not) + Vo / + be + adj...
Cấu trúc Unless(trừ khi)
Unless + S + Vo, S+will/can/shall + Vo
1 have played
2 was
3 has Nam watched
4 got - went