Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
46 Are there 4 people in your family
47 How crowded the city is!
48 What's the price of this pair of shoes
49 Minh often goes to work by car
50 taking part in the singing contest
1. My
2. their
3. its
4. his
5. yours
6. theirs - Our
7. my
8. ours
9. yours
10. his
11. đề sai ko nhỉ? câu mẫu là new house mà từ đã cho là dream house :v??
Does your dream house have an attic?
12. The dog is between the sofa and the wardrobe
13. There are two bookshelves in Tom's bedroom
14. The big tree is in front of my house
15. The bike is between the motorbike and the car
My best friend classmate is Nga. The first reason why I her most is her nice appearance. She has long black hair and beautiful eyes. She is tall and thin enough to paripate in VN nexttop model. Not only does she have a pretty appearance but she also has good characteriss. When I feel sad, nervous or stressful, she is always by my side and encourage me to overcome difficult challenges in my life. I'M so grateful for it. Moreover, she once said that:" If oneday you feel crying, call me..I don't promise that i will make you laugh..but i can cry with you" In addition to that, we have unforgetable experience. In 1997, I was drowning when she appeared and secured me from the Death and since then, we has become closed fiends. We share a lot of things such as dreas, jobs, hobbies,.. I strongly believe that our relationship is lasting forever.
Chúc bạn học giỏi
The person that I trust the most is my best friend, Nha. She is 18 years old. She is also my English private tutor who has been teaching me for 3 years.
She is very pretty with a lovely round face and beautiful dark brown eyes. Although she is not so tall, her black hair is very long and silky. Her favorite clothes are jeans, T-shirts and sneakers for their comfort. At first, she appeared serious but later she showed her humorous side. She always makes me laugh all the times when we see each other. She is not only good at English but she also plays piano exceptionally well. She can even compose songs. Furthermore, conscientiousness is the most beautiful personality of her. She makes people feel pleasant in her caring and understanding quality.
She is both well-qualified teacher and a precious friend to me. I hope our relationship can last long and remain stable
+Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ ngắn (Short adjective) và tính từ dài (Long adjective):
- Tính từ ngắn (Short adjective): Những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ như: long, short, tall, small, high, big, thick, thin, fat, cheap,...
- Tính từ dài (Long adjective): Những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ như: careful, excited, boring, beautiful, intelligent, dangerous, difficult,...
+ So sánh hơn (Comparatives):
a. Tính từ ngắn:
Công thức:S + be + short adjective - er + than + noun/ pronoun
Dịch: Chủ ngữ + động từ to be + tính từ ngắn- er + hơn + danh từ/ đại từ
Lưu ý:Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et (happy, heavy, easy, clever, narrow, simple, quiet) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tính từ | So sánh hơn | Nghĩa của tt so sánh hơn |
Big | Lớn | Bigger than | Lớn hơn |
Cheap | Rẻ | Cheaper than | Rẻ hơn |
Narrow | Chật hẹp | Narrower than | Chật hẹp hơn |
Clever | Thông minh | Cleverer than | Thông minh hơn |
Thick | Dày | Thicker than | Dày hơn |
Lưu ý: Các tính từ sẽ được gấp đôi phụ âm khi tính từ đó kết thúc bằng 1 phụ âm và trước phụ âm đó là 1 nguyên âm.
Một số tính từ như happy, easy,.. ta phải đổi y thành i rồi mới được thêm er
b. Tính từ dài:
Công thức: S + be + more + long: adjective + than + noun/ pronoun
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + hơn (trong Tiếng Việt ko cần dịch) + tính từ dài + hơn + danh từ/ đại từ
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tt | So sánh hơn | Nghĩa của tt so sánh hơn |
Beautiful | Xinh đẹp | More beutiful than | Đẹp hơn |
Intelligent | Thông minh | More intelligent than | Thông minh hơn |
Dangerous | Nguy hiểm | More dangerous than | Nguy hiểm hơn |
Difficult | Khó khăn | More difficult than | Khó khăn hơn |
Important | Quan trọng | More important than | Quan trọng hơn |
+ So sánh nhất (Superlatives):
a. Tính từ ngắn:
Công thức: S + be + the + short adjective - est (+ noun)
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + cái + tính từ ngắn thêm est (+noun)
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tính từ | So sánh nhất | Nghĩa của tt so sánh nhất |
Long | Dài | The longest | Dài nhất |
Short | Ngắn | The shortest | Ngắn nhất |
Small | Nhỏ | The smallest | Nhỏ nhất |
Happy | Hạnh phúc | The happiest | Hạnh phúc nhất |
Easy | Dễ dàng | The easiest | Dễ dàng nhất |
Lưu ý: Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et cũng được so sánh theo công thức này.
Một số tính từ như happy, easy,... ta phải đổi y thành i rồi mới thêm est.
b. Tính từ dài:
Công thức: S + be + the most + long adjective (+noun)
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + thứ ... nhất + tính từ dài (+noun)
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tt | So sánh nhất | Nghĩa của tt so sánh nhất |
Different | Khác biệt | The most different | Khác biệt nhất |
Popular | Phổ biến | The most popular | Phổ biến nhất |
Basic | Cơ bản | The most basic | Cơ bản nhất |
Healthy | Khỏe mạnh | The most healthy | Khỏe mạnh nhất |
Expensive | Đắt | The most expensive | Đắt nhất |
+ Tính từ bất quy tắc (Irregular adjectives):
Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good (tốt) | Better than (tốt hơn) | The best (tốt nhất) |
Bad (xấu) | Worse than (xấu hơn) | The worst (xấu nhất) |
Much (nhiều) | More than (nhiều hơn) | The most (nhiều nhất) |
Many (nhiều) | More than (nhiều hơn) | The most (nhiều hơn) |
Far (xa) | - Farther than (xa hơn, so sánh khoảng cách vật lí, thực tế như độ dài, độ rộng,...) - Further than (xa hơn, so sánh khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...) | - The farthest (xa nhất, so sánh khoảng cách vật lí thực tế như độ dài, độ rộng,...) - The furthest (xa nhất, so sán khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...) |
Chúc bạn học tốt !
tall->taller->the tallest
small->smaller->the smallest
short->shorter->the shortest
high->higher->the highest
big->biger->bigest
1.what time does the flim start?
2.where do you play tennis?
đúng thì k cho mình với
went
are practicing
does-do-goes
to go
ask
watching
doing
to do
will become
was
1.went
2.are practicing
3.does-do-goes
4.to go
5.ask
6.watching
7.doing
8.to do
9.will become
10.was