Phủ định: S + hadn't + Past Participle +...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2018

O là tân ngữ bạn ak, nếu ko hiểu thì bạn có thể hỏi giáo viên dạy TA của bạn để biết thêm chi tiết

5 tháng 6 2018

O là viết tắt cưa object : tân ngữ đó bạn

9 tháng 9 2018

1. am not playing

2. are studying

3. aren't doing

4. am having

5. are riding

9 tháng 9 2018

1. am not playing

2. are studying

3. don't do 

4. am having

5. are riding

Exercise 1:whose1. The girl is smart. Her eyes are bright.2 .This is the man .His son is my friend.3. There’s the lady. Her dog was killed.4. He’s the person. His car was stolen.5. She’s the journalist. Her article was on the front page of The Times.6. They’re the people. Their shop burned down last week.7. I’m the person. You stayed in my flat.8. I know the woman. You bought the car from her son.9. The woman is coming back soon. I’m doing her job.10. This sales manager is planning...
Đọc tiếp


Exercise 1:whose
1. The girl is smart. Her eyes are bright.
2 .This is the man .His son is my friend.
3. There’s the lady. Her dog was killed.
4. He’s the person. His car was stolen.
5. She’s the journalist. Her article was on the front page of The Times.
6. They’re the people. Their shop burned down last week.
7. I’m the person. You stayed in my flat.
8. I know the woman. You bought the car from her son.
9. The woman is coming back soon. I’m doing her job.
10. This sales manager is planning a new advertising campaign. I support her idea.
Exercise 2: Choose one correct answer to complete the following sentences
1. This is the man ______ has asked me to marry him.(who / which / whose / whom)
2.Daisy ______ always well dressed, has won the beauty contest.(that is / who is / that / who are)
2. He came in and didn’t say anything, ______ worried all of us.(that / whom / whose / which)
3. Gloves are things ______ you wear on your hands.(whose / who / which / whom)
4. A butcher is someone ______ sells meat.(who / whom / which / whose)
5. I’m in love with Chris, ______ is a wonderful person.(who / that / whom / which)
6. The bus ______ we got are very old.(on that / on which / which on / whose on)
7. I like cars ______ dependable in the winter.(that are / which is / who are / whose are)
8. I know a man ______ three horses.(who owns / which owns / he owns / that owning)
9. Documentary films are the films ______ I find most interesting.(who / that / whose / what)
10. It’s this computer program ______ my father created.(that / whom / who / what)
11. Mine is the one ______ has a green luggage bag.(what / whom / who / that)
12. The CD ______ Victor bought is on the table.(whose / that / who / whom)
13. “______ films are you talking about?” “Gone with the wind.”(That / Which / Who / Whose)
14. The book ______ we discussed was a best-seller.(which / who / whom / whose)
15. How about the shirt ______ you wore Saturday night?(which / whom / who / whose)
16. The person ______ wallet is missing should report to the office.(which / whose / who / that)
17. Auld Lang Syne is a song________ is sung on New Year Eve ( when /where /which /it)
18. Miss Lien ,_______ is my neighbor, often shouts at night.(that /who /whose /whom)
19. All people love the spring roll……..is made by themselves. ( which/what/why/who)
20. I live in Da Lat , ------- is one of the most beautiful cities of Vietnam(who /which/whom/ whose)
21. The picture ___________ I bought was very valuable.( Which /Whom/ Whose/Who)
22. The man ____________ helped us last week is a doctor.( who/whom /which /whose)
23. Nguyen Du was the writer ___________ wrote “Kieu”.( who/ whom/ which/whose)

Đang cần gấp thanksssssssssssssssssssssssssssssssss

0

- Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

14 tháng 4 2018

thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

thì hiện tại tiếp diễn là  dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Câu khẳng định phủ định mk ko rõ bn lên mạng tra nha

Động từ bất quy tắc là động từ ko có quy tắc chia ở thì quá khứ, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và có tất cả 360 động từ bất quy tắc

Động từ theo quy tắc muốn chia ta chỉ việc thêm đuôi " ed " vào sau động từ !!

31 tháng 7 2016

thì bạn vừa viết rồi đấy thôi

31 tháng 7 2016

đó là mình copy

29 tháng 1 2019

là sao ? 

29 tháng 1 2019

là Happy New Year

sang năm mới học tốt nha các bạn

15 tháng 12 2018

Dịch : Tên của Facebook là gì ?

22 tháng 12 2018

Tuyết Nhung(7) Tuyết Nhung đây nha

dịch ra là "Bạn có yêu tôi ko"

🤵 🤵 🤵

9 tháng 12 2018

Tiếng Ấn thì ms dịch đc thui

còn cái này bó tay

Chữ kiểu Ấn thì mk ko dịch đc mak chữ kiểu kia cơ

24 tháng 5 2020

1.since

2.for

3.already

4.yet

5.ever

6.never

7.just

8.up to now

9.recently

10.so far

11.till now

12.before

Ghi phải rõ ràng!

Ex: For+ số lượng thời gian

28 tháng 8 2020

lên gg dịch bn nha

28 tháng 8 2020

Vinh thích những môn thể thao ngoài trời. Anh ấy có thể chơi đá bóng, quần vợt và cầu lông. Anh ấy thích bơi lội và leo trèo vào buổi sáng. Anh ấy thích mùa hè bởi vì anh ấy có thể đi bơi mỗi ngày. Anh ấy không thích mùa đông bởi vì nó rất lạnh, Anh ấy thích mùa xuân khi có những bông hoa và cây cối ở vườn, nhưng anh ấy nghĩ mùa thu là mùa tuyệt nhất bởi vì thời tiết rất ổn và mọi người có thể chơi bất cứ môn thể thao nào họ thích.

Tui dịch sương sương thế thui nhá ;((