Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I ) 1. have known
2. did -meet
3.has been
4. moved
5. has used
6. have lived
7. bought
8. has worked
9. be
10. to buy
11. go
12. speak
13. like
14.favor
15.to speak
16. are
17. received
18. was
19.
20. to cook
21. playing or to play
Like + V-ing/to-inf
22. working or to work
Tượng tự như like thì Hate + V-ing/to-inf
23. running
24. are working
25. is sleeping
26. Planting
27. work
28. begin
29. take
30. to tell
31. to improve
32. holding
33. to do
34. study
35. to leave
36. Putting
37. like
38. to play
39. sets
40. moves
1 The girls really like rehearsing a play with friends
2 My younger brother prefers reading books to playing outdoor games
3 The harvest time occured earlier than we had thought
4 Children in the countryside knw about technology less cleary than children in big cities
My younger brother adores watching historical films
Chúng tôi vừa chuyển đến một ngôi nhà mới và tôi đã làm việc chăm chỉ cả buổi sáng. Tôi đã cố gắng để có được ngôi nhà mới của tôi theo thứ tự. Điều này không hề dễ dàng vì tôi sở hữu hơn một nghìn cuốn sách. Tệ hơn nữa, căn phòng khá nhỏ, vì vậy tôi đã tạm thời đặt những cuốn sách của mình trên không gian sàn và tôi thực sự phải đi bộ trên chúng để ra hoặc vào phòng. Em gái tôi đã giúp tôi khiêng một trong những tủ sách cũ của tôi lên cầu thang. Cô ấy vào phòng tôi và ngạc nhiên tột độ khi nhìn thấy tất cả những cuốn sách đó trên sàn nhà. "Đây là tấm thảm đẹp nhất mà tôi từng thấy", cô nói. Anh ấy nhìn nó một lúc rồi nói thêm, '' Bạn không cần tủ sách gì cả. Bạn có thể ngồi đây vào những lúc rảnh rỗi và cần đến thú cưng xe hơi.