Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 : Why isn't this TV working now ?
=> What's wrong with this TV ?
2 : Minh didn't go to school last Saturday
=> Minh was not able to go to school last Saturday.
Ex2: Viết Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh :
1 : Ba / go / doctor / yesterday / because / he / awful / stomachache
-> Ba went to the doctor yesterday because he had an awful stomachache.
2 : Traveling / train / be / slower / but / interesting / traveling / plane
-> Traveling by train is slower but more interesting than traveling by plane.
3 : You / know / who / invent / telephone ?
-> Do you know who invented the telephone ?
4 : At recess / yesterday / Trang / drink / water / talk / friends
-> At recess yesterday, Trang drank water and talked with her friends.
1 What is the weather like in London?
2 This exercise is more difficult than that one
3 He is learning to drive the motorbike at the moment
4 They study the best at sc....
5 What is the popular sport in your country?
6 Who is the most famous singer in your country?
7 Do you usually brush your teeth before going to bed?
8 The country is cheaper and safer than the city
11 YOu should not damage the tree to pick flowers
13 What are you going to to in your vacation?
14 How long is Mr John going to stay in Vn
15 Which do you like, milk or orange juice?
16 We are tired so we like to sit
17 Is there any water in the bottle
18 She is Vietnamese but she speak English very well
19 How many apples do you want?
20 Does Nam like iced tea?
20 What subject does Mai Like?
66. ___ sister needs 10 kilos of rice and a half kilo of pork
67. Nam and his friends play volleyball three times a week
68. Milk and apple juice are my favorite drinks
69. There aren't any mongoes in the fridge
70. Is mr.Young playing volleyball now?
I sent a letter to my parents last week
Could you show me the way to the bank please
Who is the most intelligent in your class
Cấu trúc find đi với danh từ dùng để bày tỏ ý kiến về ai/cái gì như thế nào.
Cấu trúc:
Find + Danh từ + Danh từ: Nhận thấy ai/cái gì là một người/một thứ như thế nào.
Ví dụ:
I find the idea a great one. (Tôi thấy ý tưởng đó là một ý tưởng tuyệt vời.)I find her a lovely girl. (Tôi thấy cô ấy là một cô gái đáng yêu.)I find Linda an intelligent student. (Tôi cảm thấy Linda là một học sinh thông minh.)Find đi với ‘it” và tính từỞ dạng này, cấu trúc find diễn tả ý nghĩa nhận thấy nó như thế nào khi làm một việc gì. Sau tính từ miêu tả đó sẽ đi cùng với một động từ nguyên thể có “to”.
Cấu trúc
Find + it + tính từ + to do something: cảm thấy nó như thế nào để làm một việc gì.
Ví dụ:
I find it difficult to solve this situation. (Tôi thấy nó rất khó để giải quyết được tình huống này.)I find it easy to answer this question. (Tôi thấy nó rất dễ dàng để trả lời câu hỏi này.)All students found it challenging to finish the test on time. (Tất cả học sinh đều thấy nó đầy thách thức để hoàn thành bài kiểm tra đúng giờ.)Find đi với danh từ và tính từMột dạng cấu trúc find khác mà ta dễ dàng bắt gặp trong các đề thi là find kết hợp với danh từ và tính từ để miêu tả cảm nhận về danh từ đó.
Cấu trúc:
Find + danh từ + tính từ: nhận thấy ai/cái gì như thế nào
Ví dụ:
I find this story very interesting. (Tôi thấy câu chuyện đó rất hấp dẫn.)My mother found her blue dress beautiful. (Mẹ tôi cảm thấy chiếc váy màu xanh rất đẹp.)We found the online registration system very complicated. (Chúng tôi thấy hệ thống đăng ký học online rất phức tạp.)Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh câu sau:
you/know how/prevent/cold?
-> Do you know how to prevent cold ?
Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh câu sau:
you/know how/prevent/cold?
=> Do you know how to prevent cold?
You/ know/ who/ invent/ telephone?
=> Do you know who invented the telephone?
Do you know who invented the telephone