Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 B
2 C
3 A
4 A
5 D
6 D
7 A
8 A
9 C
10 C
11 B
12 C
13 B
14 B
15 C
16 C
17 C
18 B
19 B
20 D
21 A
22 A
23 A
24 B
25 B
26 C
27 A
28 D
29 B
30 A
31 A
32 B
33 C
34 D
35 B
1 D
2 A
3 B
4 A
5 C
6 D
7 A
8 B
9 C
10 D
11 A
12 B
13 B
14 B
15 A
16 B
17 B
18 A
19 B
20 D
21 D
22 C
23 D
24 A
25 C
26 A
27 C
28 B
29 A
30 D
31 A
32 B
33 A
34 B
35 A
36 A
37 A
38 B
39 D
40 A
41 A
42 B
43 B
44 B
45 D
46 A
47 A
48 B
49 D
50 D
1. playing
2. listening
3. getting
4. seeing
7. exceeding
9. reading
10. stepping
11. be
12. to contact
13. to lose
14. to hear
15. phoning/going
16. Lying/sitting
19. to help/to choose
20. to learn/ listening
37 C
38 B
39 D
40 A
37 C
38 C
39 A
40 D
36 C
37 A
38 B
39 D
40 B
36 A
37 A
38 A
39 B
40 D
1. A -> making
avoid + Ving
2. D -> would
Có thought đang ở thì QKĐ
QK của will là would
3. B -> accepted
Câu bị động dạng phủ định thì TLĐ
1. B vì avoid được sử dụng trong câu gốc, nên ta giữ nguyên avoid và không cần to make
2. D vì trong câu này nói về suy nghĩ của Tony trong quá khứ nghĩ sẽ làm gì trong tương lai
3. B vì câu này cần một động từ như accept thêm vào để đủ nghĩa, diễn tả hành động cô giáo không cho viết bút chì.