K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

công thức giúp mình vớiMệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ: a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That1. WHO:+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ ngườiExample:    Mary is a girl. She is wearing a red hat.            " Mary is the girl who is wearing a red...
Đọc tiếp

công thức giúp mình với

Mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ:

a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That

1. WHO:

+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ

+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ người

Example:    

Mary is a girl. She is wearing a red hat.

            " Mary is the girl who is wearing a red hat.

 

2. WHICH:

  + làm chủ từ (S) hoặc túc từ (O) trong MĐQH

             + thay thế cho danh từ / đại từ chỉ vật

Example

a. The bike is very nice. I bought it last week.

 " The bike which I bought last week is very nice.

b. The book is mine. The book is on the table.

" The book which is on the table is mine.

 

3. WHOM:

+ làm túc từ (O) trong MĐQH

            + thay thế cho danh từ/đại từ chỉ người

  Example:                        

 Do you know the woman? I saw the woman on TV last night.

" Do you know the woman whom I saw on TV last night.

 

4. WHOSE:

+ chỉ sở hữu, dùng cho người hoặc vật

Example:   The man is very kind. I borrowed his pen.

                    " The man whose pen I borrowed is very kind.

          + thay thế cho: - sở hữu tính từ (my, your, our, their, his, her, its)

                                       - sở hữu cách (N's)

                                       - cấu trúc: of + N

            + sau WHOSE luôn luôn là danh từ (N)

 

5. THAT:

            + thay thế cho WHO, WHOM, WHICH

            + bắt buộc dùng THAT khi trước đó có 1 số từ: a few, a little, the only, the first, the last, cụm từ vừa có người lẫn vật (the man and the animals), so sánh nhất …

b) Trạng từ quan hệ (relative adverbs): When, Where, Why

1. WHEN:      + đứng sau danh từ chỉ thời gian: time, holiday, …

                        + Dùng “when” thì bỏ cụm trạng từ chỉ thời gian (at that time, then…)

Example:    Do you remember the time? We met each other at that time.

                        " Do you remember the time when we met each other?

 

2. WHERE:    + đứng sau danh từ chỉ nơi chốn: place, house, city, country …

                        + Dùng “where” thì bỏ cụm trạng từ chỉ nơi chốn (in that place, in that city, there…)

Example:    The house is very old. He was born and gew up in that house.

                   " The house where was born and gew up is very old.

 

3. WHY:         + đứng sau danh từ chỉ lý do: reason, cause …

                        + Dùng “why” thì bỏ cụm trạng từ chỉ lý do: for that reason           

0
22 tháng 7 2021

jack returns to london where he was born in 1990 every summer .

the grils like roses which are planted in dalat city 

22 tháng 7 2021

mới sáng mà kiếm cơm ghê d =))))))

27 tháng 5 2021

Part 1:

1. with

2. does

3. after

4. if

5. where

6. I won't

Part 2:

1B 2F 3A 4E 5C 6D

Part 3:

1. invited

2. will play

3. have just won

4. be cleaned

5. to take

6. beautifully

7. impression

Part 4:

1. read -> reading

2. disappointing -> disappointed

3. environment -> environmental

4. who -> that

Part 5:

1. the bad weather

2. are made to study

3. were good at learning

4. going to the English

28 tháng 10 2018

e lớp 7

29 tháng 10 2018

mình lớp 9 nè

18 tháng 5 2021

part 1

1 about

2 have

3  after

4 because

5 which

6 if

part 2

1a 2c 3g 4d 5b 6f

part 3

1 have mentioned

2 will reduce

3 to turn

4 spending

5 to be taken

6 modernize

7 unpolluted

8 destruction

part 4

1 although -> because

2 can -> could

part 5

1 which was read

2 he tried hard

3 they had enough money

4 will be held in

part 6

1 that

2 frequently

3 cause

4 constant

part 7

1T 2F 3F 4F

19 tháng 5 2021

1.θ

2.Although

3.doen't 

4.on

5.Although

6.or

Part 2:

1-A

2-F

3-B

4-C

5-D

6-E

Part 3:

1.beautifully

2.was watching

3.didn't finish

4.was built

5.is lying

6.surprisingly

7.left

8.independence

19 tháng 5 2021

Part 5:

1.The policeman suggested checking everything once more

2.The castle is said that to be built in the 19th century

3.We climbed on top of the tower and we had a beautiful view from there

4.She told me she would go to China next week with her parents

 

27 tháng 5 2021

Part 1 : 

1. so 

2. forward

3. which

4.didn't

5. if

6. although

Part 2 : 

1.C

2.E

3.A

4.F

5.B

6.D

 

27 tháng 5 2021

Part 3 : 

1. eruption

2.compelling

3.badly

4.natural 

5. not to stay 

6. didn't work / has had

8. would tell

Part 4 : 

1. didn't => haven't

2. happily => happy

3. complains => should complain

4. on => off

19 tháng 5 2021

Part 1

1 if

2 after

3 that

4 so

5 should

6 from

Part 2

1b 2e 3a 4f 5c 6d

Part 3

1 conservationists

2 to take

3 hasn't provided

4 works

5 disappointed

6 achievement

7 polluted

8 dissolve

Part 4

1 will get -> get

2 amazing -> amazed

Part 5 

1 use fresh water economically

2 school because the bus

3 they should keep

4 which is in this

Part 6

1 fond

2 watching

3 listened

4 or

Part 7 

1T 2F 3T 4F