K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2018

Khung phân phối chương trình

LỚP 6

Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết.

Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết.

Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết.

HỌC KÌ I

Tuần 1

Bài 1 (Tiết 1 đến tiết 4):

Con Rồng cháu Tiên;

Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy;

Từ và cấu tạo từ tiếng Việt;

Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.

Tuần 2

Bài 2 (Tiết 5 đến tiết 8):

Thánh Gióng;

Từ mượn;

Tìm hiểu chung về văn tự sự.

Tuần 3

Bài 3 (Tiết 9 đến tiết 12):

Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;

Nghĩa của từ;

Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.

Tuần 4

Bài 4 (Tiết 13 đến tiết 16):

Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm;

Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;

Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.

Tuần 5

Bài 5 (Tiết 17 đến tiết 20):

Viết bài Tập làm văn số 1;

Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ;

Lời văn, đoạn văn tự sự.

Tuần 6

Bài 6 (Tiết 21 đến tiết 24):

Thạch Sanh;

Chữa lỗi dùng từ;

Trả bài Tập làm văn số 1.

Tuần 7

Bài 7 (Tiết 25 đến tiết 28):

Em bé thông minh;

Chữa lỗi dùng từ (tiếp);

Kiểm tra Văn.

Tuần 8

Bài 7, 8 (Tiết 29 đến tiết 32):

Luyện nói kể chuyện;

Cây bút thần;

Danh từ.

Tuần 9

Bài 8, 9 (Tiết 33 đến tiết 36):

Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự;

Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng;

Thứ tự kể trong văn tự sự.

Tuần 10

Bài 9, 10 (Tiết 37 đến tiết 40):

Viết bài Tập làm văn số 2;

Ếch ngồi đáy giếng;

Thầy bói xem voi.

Tuần 11

Bài 10, 11 (Tiết 41 đến tiết 44):

Danh từ (tiếp);

Trả bài kiểm tra Văn;

Luyện nói kể chuyện;

Cụm danh từ.

Tuần 12

Bài 11 (Tiết 45 đến tiết 48):

Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng;

Kiểm tra Tiếng Việt;

Trả bài Tập làm văn số 2;

Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường.

Tuần 13

Bài 12 (Tiết 49 đến tiết 52):

Viết bài Tập làm văn số 3;

Treo biển;

Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới;

Số từ và lượng từ.

Tuần 14

Bài 12, 13 (Tiết 53 đến tiết 56):

Kể chuyện tưởng tượng;

Ôn tập truyện dân gian;

Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.

Tuần 15

Bài 13, 14 (Tiết 57 đến tiết 60):

Chỉ từ;

Luyện tập kể chuyện tưởng tượng;

Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa;

Động từ.

Tuần 16

Bài 14, 15 (Tiết 61 đến tiết 64):

Cụm động từ;

Mẹ hiền dạy con;

Tính từ và cụm tính từ;

Trả bài Tập làm văn số 3.

Tuần 17

Bài 15, 16 (Tiết 65 đến tiết 68):

Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng;

Ôn tập tiếng Việt;

Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I.

Tuần 18

Bài 16, 17 (Tiết 69 đến tiết 72):

Chương trình Ngữ văn địa phương;

Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện;

Trả bài kiểm tra học kì I.

HỌC KÌ II

Tuần 19

Bài 18 (Tiết 73 đến tiết 76):

Bài học đường đời đầu tiên;

Phó từ;

Tìm hiểu chung về văn miêu tả.

Tuần 20

Bài 19 (Tiết 77 đến tiết 80):

Sông nước Cà Mau;

So sánh;

Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.

Tuần 21

Bài 20 (Tiết 81 đến tiết 84):

Bức tranh của em gái tôi;

Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.

Tuần 22

Bài 21 (Tiết 85 đến tiết 88):

Vượt thác;

So sánh (tiếp);

Chương trình địa phương Tiếng Việt;

Phương pháp tả cảnh;

Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà).

Tuần 23

Bài 22 (Tiết 89 đến tiết 92):

Buổi học cuối cùng;

Nhân hoá;

Phương pháp tả người.

Tuần 24

Bài 23 (Tiết 93 đến tiết 96):

Đêm nay Bác không ngủ;

Ẩn dụ;

Luyện nói về văn miêu tả.

Tuần 25

Bài 24 (Tiết 97 đến tiết 100):

Kiểm tra Văn;

Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà;

Lượm;

Hướng dẫn đọc thêm: Mưa.

Tuần 26

Bài 24, 25 (Tiết 101 đến tiết 104):

Hoán dụ;

Tập làm thơ bốn chữ;

Cô Tô.

Tuần 27

Bài 25, 26 (Tiết 105 đến tiết 108):

Viết bài Tập làm văn tả người;

Các thành phần chính của câu;

Thi làm thơ 5 chữ.

Tuần 28

Bài 26, 27 (Tiết 109 đến tiết 112):

Cây tre Việt Nam;

Câu trần thuật đơn;

Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước;

Câu trần thuật đơn có từ là.

Tuần 29

Bài 27 (Tiết 113 đến 116):

Lao xao;

Kiểm tra Tiếng Việt;

Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người.

Tuần 30

Bài 28, 29 (Tiết 117 đến tiết 120):

Ôn tập truyện và kí;

Câu trần thuật đơn không có từ là;

Ôn tập văn miêu tả;

Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.

Tuần 31

Bài 28, 29 (Tiết 121 đến tiết 124):

Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo;

Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử;

Viết đơn.

Tuần 32

Bài 30 (Tiết 125 đến tiết 128):

Bức thư của thủ lĩnh da đỏ;

Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp);

Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi.

Tuần 33

Bài 31, 32 (Tiết 129 đến tiết 132):

Động Phong Nha;

Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than);

Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy);

Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra Tiếng Việt.

Tuần 34

Bài 32, 33, 34 (Tiết 133 đến tiết 136):

Tổng kết phần Văn và Tập làm văn;

Tổng kết phần Tiếng Việt;

Ôn tập tổng hợp.

Tuần 35

Bài 33, 34 (Tiết 137 đến tiết 140):

Kiểm tra tổng hợp cuối năm;

Chương trình Ngữ văn địa phương.

9 tháng 1 2018

Tiết 1 : Con Rồng cháu Tiên;

Tiết 2 : Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy;

Tiết 3 : Từ và cấu tạo từ tiếng Việt;

Tiết 4 : Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.

Tiết 5+6 : Thánh Gióng;

Tiết 7 : Từ mượn;

Tiết 8 : Tìm hiểu chung về văn tự sự.

Tiết 9+10 : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;

Tiết 11 : Nghĩa của từ;

Tiết 12 : Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.

Tiết 13 : Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm;

Tiết 14 : Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;

Tiết 15+16 : Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.

Tiết 17+18 :Viết bài Tập làm văn số 1

Tiết 19 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ;

Tiết 20 :Lời văn, đoạn văn tự sự.

Tiết 21+22 :Thạch Sanh;

Tiết 23 :Chữa lỗi dùng từ;

Tiết 24 :Trả bài Tập làm văn số 1.Tiết 25+26: Em bé thông minh;

Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (tiếp);

Tiết 28+29: Kiểm tra Văn.

Tiết 30 : Luyện nói kể chuyện;

Tiết 31 : Cây bút thần;

Tiết 32 : Danh từ.

Tiết 33+34 : Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự;

Tiết 35 : Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng;

Tiết 36 : Thứ tự kể trong văn tự sự.

Tiết 37+38 : Viết bài Tập làm văn số 2;

Tiết 39 : Ếch ngồi đáy giếng;

Tiết 40 : Thầy bói xem voi.

Tiết 41 : Danh từ (tiếp);

Tiết 42 : Trả bài kiểm tra Văn;

Tiết 43 : Luyện nói kể chuyện;

Tiết 44 : Cụm danh từ.

Tiết 45 : Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng;

Tiết 46 : Kiểm tra Tiếng Việt;

Tiết 47 : Trả bài Tập làm văn số 2;

Tiết8 : Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường.

Tiết 49+50 : Viết bài Tập làm văn số 3;

Tiết 51 : Treo biển; Lợn cưới, áo mới;

Tiết 52 : Số từ và lượng từ.

Tiết 53 : Kể chuyện tưởng tượng;

Tiết 54 + 55 : Ôn tập truyện dân gian;

Tiết 56 : Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.

Tiết 57 : Chỉ từ;

Tiết 58 : Luyện tập kể chuyện tưởng tượng;

Tiết 59 : Con hổ có nghĩa;

Tiết 60 : Động từ.

Tiết 61 : Cụm động từ;

Tiết 62 : Mẹ hiền dạy con;

Tiết 63 : Tính từ và cụm tính từ;

Tiết 64 : Trả bài Tập làm văn số 3.

Tiết 65 : Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng;

Tiết 66 : Ôn tập tiếng Việt;

Tiết 67+68 : Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I.

Tiết 69+70 : Chương trình Ngữ văn địa phương;

Tiết 71 : Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện;

Tiết 72 : Trả bài kiểm tra học kì I.

Tiết 73 +74 : Bài học đường đời đầu tiên;

Tiết 75 : Phó từ;

Tiết 76 : Tìm hiểu chung về văn miêu tả

Tiết 77 : Sông nước Cà Mau;

Tiết 78 : So sánh;

Tiết 79+80 : Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả

Tiết 81+82 : Bức tranh của em gái tôi;

Tiết 83+84 : Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.

Tiết 85 : Vượt thác;

Tiết 86 : So sánh (tiếp);

Tiết 87 : Chương trình địa phương Tiếng Việt;

Tiết 88 : Phương pháp tả cảnh;Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà).

Tiết 89+90 : Buổi học cuối cùng;

Tiết 91 : Nhân hoá;

Tiết 92 : Phương pháp tả người.

Tiết 93+94 : Đêm nay Bác không ngủ;

Tiết 95 : Ẩn dụ;

Tiết 96 : Luyện nói về văn miêu tả.

Tiết 97 : Kiểm tra Văn;

Tiết 98 : Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà;

Tiết 99+100 : Lượm;

Tiết 100 : Hướng dẫn đọc thêm: Mưa.

Tiết 101 : Hoán dụ;

Tiết 102 : Tập làm thơ bốn chữ;

Tiết 103+104 : Cô Tô.

Tiết 105+106 : Viết bài Tập làm văn tả người;

Tiết 107 : Các thành phần chính của câu;

Tiết 108 : Thi làm thơ 5 chữ.:

Tiết 109+110 : Cây tre Việt Nam;

Tiết 111 : Câu trần thuật đơn;

Tiết 112 : Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước;

Tiết 113 : Câu trần thuật đơn có từ là.

Tiết 114 : Lao xao;

Tiết 115 : Kiểm tra Tiếng Việt;

Tiết 116 : Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người.

Tiết 117 : Ôn tập truyện và kí;

Tiết 118 : Câu trần thuật đơn không có từ là;

Tiết 119 : Ôn tập văn miêu tả;

Tiết 120 : Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.

Tiết 121+122: Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo;

Tiết 1223 : Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử;

Tiết 124 : Viết đơn.

Tiết 125+126 : Bức thư của thủ lĩnh da đỏ;

Tiết 127 : Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp);

Tiết 128 : Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi.

Tiết 129 : Động Phong Nha;

Tiết 130 : Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than);

Tiết 131 : Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy);

Tiết 132 : Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra Tiếng Việt.

Tiết 133+134 : Tổng kết phần Văn và Tập làm văn;

Tiết 135 : Tổng kết phần Tiếng Việt;

Tiết 136+137 : Ôn tập tổng hợp.

Tiết 138+139 : Kiểm tra tổng hợp cuối năm;

Tiết 140 : Chương trình Ngữ văn địa phương.