Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 10: Cho 5,6g CaO vào nước tạo thành dung dịch A. Tính số gam kết tủa tạo thành khi đem dung dịch A hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít khí cacbonic.
---
nCaO= 5,6/56=0,1(mol)
nCO2=2,8/22,4=0,125(mol)
PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O (1)
x_______x_______x(mol)
Ca(OH)2 + 2 CO2 -> Ca(HCO3)2 (2)
y______2y_______y(mol)
Ta có: 1< 0,125/0,1=1,25<2
=> Sp thu được hỗn hợp 2 muối.
Đặt nCa(OH)2 (1) và nCa(OH)2 (2) là x và y (mol) (x,y>0)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=0,125\\x+y=0,1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,075\\y=0,025\end{matrix}\right.\)
=> m(kết tủa)= mCaCO3= 100x=100.0,075=7,5(g)
Chúc em học tốt!
Bài 7 :
300ml = 0,3l
Số mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=1,5.0,3=0,45\left(mol\right)\)
Pt : H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O\(|\)
1 2 1 2
0,45 0,9
a) Số mol của natri hidroxit
nNaOH = \(\dfrac{0,45.2}{1}=0,9\left(mol\right)\)
Khối lượng của natri hidroxit
mNaOH = nNaOH . MNaOH
= 0,9 . 40
= 36 (g)
Khối lượng của dung dịch natri hidroxit
C0/0NaOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{36.100}{40}=90\left(g\right)\)
b) Pt : H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O\(|\)
1 2 1 2
0,45 0,9
Số mol của kali hidroxit
nKOH = \(\dfrac{0,45.2}{1}=0,9\left(mol\right)\)
Khối lượng của kali hidroxit
mKOH = nKOH . MKOH
= 0,9 . 56
= 50,4 (g)
Khối lượng của dung dịch kali hidroxit C0/0KOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{30,4.100}{5,6}=542,86\) (g) Thể tích của dung dịch kali hidroxit cần dùng
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{542,86}{1,045}=519,48\left(ml\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2-t^0->4CO_2+5H_2O\\ a.V_{KK}=\dfrac{5,6\cdot\dfrac{13}{2}}{0,2}=182\left(L\right)\\ b.CO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+H_2O\\ m_{KT}=100\cdot\dfrac{5,6}{22,4}\cdot4=100g\)
Gọi a và b lần lượt là mol của zn và fe
PTHH
zn + 2HCl-------> ZnCl2 + H2
a a
Fe + 2HCl------->FeCl2 + H2
b b
ta có : nH2 =5,6/22,4=0,25mol
Theo đề bài ta có\(\begin{cases}a+b=0,25\\65a+56b=14,9\end{cases}\)
Giải hệ pt ta được:\(\begin{cases}a=0,1\\b=0,15\end{cases}\)
=>%Zn=(0,1*65)*100/14,9=43,62%
%Fe=100%-43,62%=56,38%
Dẫn CO2 qua nước vôi trong thì thu được CaCO3 chứ nhỉ
\(n_{CO2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Pt : \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Theo Pt : \(n_{CO2}=n_{Ca\left(OH\right)2}=n_{CaCO3}=0,25\left(mol\right)\)
a) \(m_{CaCO3}=0,25.100=25\left(g\right)\)
b) \(V_{ddCa\left(OH\right)2}=\dfrac{0,25}{2}=0,125\left(l\right)\)
\(n_{hh}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(m_{Br_2}=200\cdot\dfrac{20}{100}=40\left(g\right)\)
\(n_{Br_2}=\dfrac{40}{160}=0.25\left(mol\right)\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(0.25........0.25..........0.25\)
\(\)\(n_{C_2H_4}=n_{hh}=0.25\left(mol\right)\)
=> Sai đề
Bài 2 :
$n_{Ba(OH)_2} = 0,3(mol) ; n_{BaSO_3} = 0,08(mol)$
TH1 : $Ba(OH)_2$ dư
$Ba(OH)_2 + SO_2 \to BaSO_3 + H_2O$
$n_{SO_2} = n_{BaSO_3} = 0,08(mol)$
$V_{SO_2} = 0,08.22,4 = 1,792(lít)$
TH2 : có tạo muối axit
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
0,08......0,08..............0,08..............(mol)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2
0,44........0,22......................................(mol)
$V_{SO_2} = (0,08 + 0,44).22,4 = 11,648(lít)$
Bài 4 :
$n_{BaCO_3} = 0,05(mol)$
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
0,05......0,05..............0,05..............(mol)
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
..............0,2..................0,2....................(mol)
Ba(HCO3)2 \(\xrightarrow{t^o}\)BaCO3 + CO2 + H2O
0,2.....................0,2........................(mol)
m = 0,2.197 = 39,4 gam
Bài 5 :
a)
$2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$Fe(OH)_2 + 2HCl \to FeCl_2 + 2H_2O$
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
b)
$2Na + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$Fe(OH)_2 + H_2SO_4 \to FeSO_4 + 2H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
Bài 5 :
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
( Các chất không phản ứng với HCl là : Ag, BaCl2 )
- Với H2SO4 cũng tương tự như HCl nha chỉ cần thay vào thôi và thêm phản ứng :
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)