Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
English : Tiếng Anh
Math : Toán
Music : nhạc
Physics : Vật lí
History : lịch sử
physical education : thể dục
...
Art nghệ thuật
Classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama kịch
Fine art mỹ thuật
History lịch sử
History of art lịch sử nghệ thuật
Literature văn học
Ví dụ: French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v
Modern languages ngôn ngữ hiện đại
Music âm nhạc
Philosophy triết học
Theology thần học
2. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌCAstronomy thiên văn học
Biology sinh học
Chemistry hóa học
Computer science tin học
Dentistry nha khoa học
Engineering kỹ thuật
Geology địa chất học
Medicine y học
Physics vật lý
Science khoa học
Veterinary medicine thú y học
3. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘIArchaeology khảo cổ học
Economics kinh tế học
Media studies nghiên cứu truyền thông
Polis chính trị học
Psychology tâm lý học
Social studies nghiên cứu xã hội
Sociology xã hội học
4. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN HỌC KHÁCHãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!
Accountancy kế toán
Architecture kiến trúc học
Business studies kinh doanh học
Geography địa lý
Design and technology thiết kế và công nghệ
Law luật
Maths (viết tắt của mathemas) môn toán
Nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục (Giáo dục thể chất)
Religious studies tôn giáo học
Sex education giáo dục giới tính
Foreign language Ngoại ngữ
Information Technology Tin học
Music Nhạc
Technology Công nghệ
Civic Education Giáo dục Công dân
Craft Thủ công
1.Cấu trúc:
Quá khứ hoàn thành Động từ “to be” S + had been+ Adj/ noun Ex: My father had been a great dancer when he was a student Động từ thường: S + had +Ved(past pariple) | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn S + had been+ V-ing Ex: When I looked out of the window, it had been raining |
2. Chức năng
Quá khứ hoàn thành | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Ex: We had had lunch when she arrived. 2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ. Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night. 3. Được sử dụng trong một số công thức sau: - Câu điều kiện loại 3: If I had known that, I would have acted differently. - Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ: I wish you had told me about that - I had turned off the computer before I came home - AfterI turned off the computer, I came home - He had painted the house by the timehis wife arrived home 4. Signal Words: When, by the time, until, before, after | 1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ex: I had been thinking about that before you mentioned it 2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in 3. Signal words: since, for, how long... |
Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
nhanh lên milk đang vội T-T
hjkm,ghcjhv