K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 8 2021

had finished-went

arrived- had already gone out

left-had said

refused-had already seen

reached-had phoned

had run-felt

came-had already been taken

had covered-hit

had just taken off-forced

had retired-began

28 tháng 8 2021

5 was giving - arrived

6 was waiting - noticed

7 decided - was rining

8 stole - was looking

9 was crossing - crashed

10 was having - drove

28 tháng 8 2021

5. had given / arrived

6. was waiting / noticed

7. decided / was raining

8. stole / was looking

9. was crossing / crashed

10. was having / drove

28 tháng 8 2021

1 was watching - rang

2 broke - was skiing

3 was listening - heard

4 fell - was climbing

Bài 12: Put the verbs in the brackets into either the past simple or present perfect tense.1.  I                     (have) a problem with my computer yesterday.2.  We                     (already see) that movie, but I will go with you again if you want me to.3.  We                     (be) in Tim's room when the storm                      (begin).4.  I                     (not begin) my homework yet.5.    He                     (not sleep) for three nights, even though he                     ...
Đọc tiếp

Bài 12: Put the verbs in the brackets into either the past simple or present perfect tense.

1.  I                     (have) a problem with my computer yesterday.

2.  We                     (already see) that movie, but I will go with you again if you want me to.

3.  We                     (be) in Tim's room when the storm                      (begin).

4.  I                     (not begin) my homework yet.

5.    He                     (not sleep) for three nights, even though he                      (go) to bed early yesterday evening.

6.  My father                     (never forget) my birthday.

7.  They                     (travel) around the world last summer.

8.  They                     (decide) this at a meeting some days ago.

9.                       (You ever be) to New York?

10.  I know Hanoi City well. I                     (live) there for three years when I was a student.

11.  Michael does not have much money so he                      (not buy) a car yet.

12.  We                     (have) a good time at the party last weekend.

13.  Look at that. Someone                     (break) my motorbike.

14.  Emily                     (just finish) packing her bags.

15.  The plane                      (land) ten minutes ago.

16.  I                     (do) all the housework. Everything is clean now.

17.  When                     (Columbus discover) the New World?

18.  We                     (not visit) him since last weekend.

19.  She feels great. She                     (lose) five pounds since Christmas.

The last time I             (play) tennis was four years ago

0
25 tháng 8 2023

1. saw

2. suffered

3. has improved

4. has just examined

25 tháng 8 2023

1. saw
2. has suffered

3. improved

4. has just examined

5 tháng 11 2023

1 moved - was growing 

2 had learned - bought

3 left - went - studied

4 got

5 had fallen - were working

25 tháng 11 2023

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

25 tháng 11 2023

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

1. has spent

2. started

3. was

4. bought

5. purchased

6. walked out

7. felt

8. found

25 tháng 11 2023

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)