Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*cái oxy em k chắc á cô:<< em tìm được mấy nguyên tố này th ạ:<.
1_)
PTHH :
\(Na2CO3+Ca\left(OH\right)2->2NaOH+CaCO3\)
0,25mol..........................................0,25mol
=> mNaOH( điều chế được) = 0,25.40 = 10(g)
2_)
Theo đề ta có : mNaCl = \(\dfrac{58,5.50}{100}=29,25\left(kg\right)\)
PTHH :
\(2NaCl+2H2O\xrightarrow[c\text{ó}-m\text{àng}-ng\text{ắn}]{\text{đ}p\text{dd}}2NaOH+Cl2\uparrow+H2\uparrow\)
117kg--------------------------------> 80kg ----------------> 2kg
29,25kg-----------------------------> x kg ------------------> y kg
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=mNaOH=\dfrac{29,25.80}{117}=20\left(kg\right)\\y=mH2=\dfrac{29,25.2}{117}=0,5\left(kg\right)=>nH2=\dfrac{0,5.1000}{2}=250\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> VH2(đktc) = 250.22,4 = 5600 ( l)
a)PTHHH : Ca(OH)2 + Na2CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2NaOH
b) Theo PTHH ta có \(n_{NaOH}=2n_{Na_2CO_3}=0,25\cdot2=0.5\left(mol\right)\)
Số mol NaOH thu được từ 0,5 mol Natri Cabonat là
\(m_{Na_2CO_3}=M_{Na_2CO_3}\cdot n_{Na_2CO_3}=106\cdot0,5=53\left(g\right)\)
Câu 3:
N2+O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2NO
4NO+3O2+2H2O\(\rightarrow\)4HNO3
NO3- : làm tăng lượng phân đạm cho cây!
1.(đề đầu)
1. SO3
2.\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
3.\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
2.
(1)\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(2)\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(3)CaCO3 --nhiệt>CaO+H2O
(4)\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
(5)\(3CaCl_2+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
3.
a,\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b,\(n_{SO_3}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{H2SO4}=n_{SO3}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M\left(SO3\right)}=\dfrac{0,1}{0,25}=0,4\left(M\right)\)
1(Đề 2)
1.H2SO4
2.BaO
3.CuO
2.
(1)CaCO3---nhiệt-->CaO+H2O
(2)CaO+H2O--->Ca(OH)2
(3)Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O
(4)CaO+2HCl--->CaCl2+H2O
(5)Ca(OH)2+Mg(NO3)2---->Ca(NO3)2+Mg(OH)2
3.
a, SO3+H2O--->H2SO4
b,\(n_{SO3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PTHH:\(n_{H2SO4}=n_{SO3}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M\left(H2SO4\right)}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(mol\right)\)
Cách 1:
Cho vào dd HCl ta thu dc đồng ko tan
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Cách 2:
Cho vào dd kiềm dư như NaOH thu được đồng ko tan
2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2
1. a) Tên gọi của axit:
HNO3: axit nitric
HCl: axit clohidric
H2CO3: axit cacbonic
H2S: axit sunfuhidric
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4...
Axit yếu: H2S, H2CO3...
(1) \(2CH_4\xrightarrow[lln]{1500^oC}C_2H_2+3H_2\)
(2) \(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
(3) \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
(4) \(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)
(5) \(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
(6) \(C_2H_2+2H_2\underrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6\)
(7) \(C_2H_4+H_2\underrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6\)
(1) 2��4→���1500���2�2+3�22CH41500oCllnC2H2+3H2
(2) �2�2+�2��,��→�2�4C2H2+H2to,PdC2H4
(3) �2�4+��2→�2�4��2C2H4+Br2→C2H4Br2
(4) ��4+��2��→��3��+���CH4+Cl2asCH3Cl+HCl
(5) �2�2+2��2→�2�2��4C2H2+2Br2→C2H2Br4
(6) �2�2+2�2��,��→�2�6C2H2+2H2to,NiC2H6
(7) �2�4+�2��,��→�2�6C2H4+H2to,NiC2H6