K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2021

1-3                              9-14

2-10                            10-5

3-4                              11-15

4-2                              12-13

5-7                              13-6

6-1                              14-8

7-9                              15-12 

8-11                             16-6

23 tháng 3 2022

1.      What size shoes do you take?

2.      What newspaper do you read?

3.      What color are your eyes?

4.      What time did you arrive this morning?

5.      What kind of film do you like?

6.      How tall is your teacher?

7.      How far is it from your house to the office?

8.      How much did you pay for your new shirt?

9.      How often do you take an English test in class?

10.  How long have you been studying English?

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà...
Đọc tiếp

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.

(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)

Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà thuốc); coffee shop (quán cà phê); clothes shop (cửa hàng quần áo); cosmetics store (cửa hàng trang điểm); deli(delicatessen) (cửa hàng đặc sản); DIY store (cửa hàng dụng cụ tự sửa chữa); estate agents (đại lý bất động sản); florist's (cửa hàng bán hoa); garden centre (trung tâm làm vườn); green grocers (cửa hàng bán rau củ quả); jeweller's (cửa hàng đá quý); launderette (hiệu giặt ủi); newsagent's (sạp báo);optician’s (phòng khám nhãn khoa); post office (bưu điện); shoe shop (cửa hàng giày); stationer's (văn phòng phẩm); takeaway (quầy bán đồ mang đi)


 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

1. You can white truffles at a deli.

(Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng đặc sản.)

2. You can buy a pen at a stationer’s.

(Bạn có thể mua bút bi ở văn phòng phẩm.)

3. You can buy melons at a greengrocer’s.

(Bạn có thể mua dưa lưới tại cửa hàng rau củ quả.)

4. You can buy trainers at a shoe shop.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

15 tháng 9 2021

Chẳng lẽ không biết làm câu nào, chụp nguyên bài luôn. Ko rảnh dou mà ngồi ghi kq. Mất tg

 

15 tháng 9 2021

ko bt làm đợi thầy cô sửa đừng hỏi kq r vô thể hiện,tự nhơi đi

2 tháng 10 2021

;-; tách đôi ra nhé

 

2 tháng 10 2021

có 10 câu mà tách gì nữa em?:))

27 tháng 9 2021

24 What did the dress look like

25 Who was given a nice dress by her neighboor

What did her neighbor give her

26 What did they do 2 weeks ago

When did they return to America

27 How did he travel to Nha Trang

28 How many roses are they planting in the garden

29 Who bought a poster?

30 What did her neighbor give her for her birthday

13 tháng 8 2021

7 B at first hand : trực tiếp

8 A (dich nghĩa)

9 D make way for : nhường chỗ cho

10 C

11 D

12 A

13 B