Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Rewrite the sentences, using the word in brackets:
1. I put on ten kilos and then I decided to go on a diet.
(by the time)
By the time I put on ten kilos, I decided to go on a diet.
2. First, they washed the car anf then they waxed it.
(aft)
after they had washed the car, they waxed it.
3. We packedour suitcases and then left fir the airport.
(as soon as)
We packed our suitcases as soon as we left the airport.
4. Judy was walking down the street when she saw an accident.
(As)
as Judy was walking down the street, she saw an accident.
5. I'm sorry I can't talk to you now. I'm going to work in a minute.
(about to)
I'm sorry I can't talk to you now. I'm about to work in a minute.
6. The Council is going to close the old swimming pool.
(intends)
The Council intends to close the old swimming pool.
7. The economy will collapse in the very near future, it will happen at any time now.
(on the point of)
The economy is on the point of collapsing.
8. My grandfather is going to die soon.
(about to)
My grandfather is about to die soon.
9. You will arrive at the hoteel at 7.30 in the evening.
(due to)
You are due to arrive at 7.30 in the evening.
I. Rewrite the sentences, using the word in brackets:
1. I put on ten kilos and then I decided to go on a diet.
(by the time)
-> By the time I decided to go on a diet, I had put on ten kilos.
2. First, they washed the car anf then they waxed it.
(aft)
-> They waxed the car after they had washed it.
3. We packedour suitcases and then left fir the airport.
(as soon as)
-> As soon as we had packed our suitcases, we left for the airport.
4. Judy was walking down the street when she saw an accident.
(As)
-> As Judy was walking down the street, she saw an accident.
5. I'm sorry I can't talk to you now. I'm going to work in a minute.
(about to)
-> I'm sorry I can't talk to you now. I'm about to work.
6. The Council is going to close the old swimming pool.
(intends)
-> The Council intends to close the old swimming pool.
7. The economy will collapse in the very near future, it will happen at any time now.
(on the point of)
-> The economy is on the point of collapsing, it will happen at any time now.
8. My grandfather is going to die soon.
(about to)
-> My grandfather is about to die.
9. You will arrive at the hoteel at 7.30 in the evening.
(due to)
-> You are due to arrive at the hotel at 7.30 in the evening.
Bài dịch
Cuộc sống ở thành thị cuộc sống ở thành thị rất nhộn nhịp. Từ tờ mờ sáng hàng trăm người ùa ra
khỏi nhà như đàn kiến vỡ tổ. Chẳng bao lâu sau đường phố đôngnghẹt xe cộ. Các cửa hàng và
văn phòng mở cửa. Học sinh hối hả cắp sách đến trường và một ngày làm việc bắt đầu. Giờ đây
thành phố hoạt đông nhộn nhịp và đầy ắp tiếng huyên náo. Hàng trăm người ngoạn cảnh, du
khách và nhiều người khác viếng thăm những thắng cảnh của thành phố trong khi các doanh nhân
từ nhiều nơi trên thế giới đến trao đổi công việc làm ăn.
Trời về chiều, những văn phòng và trường học bắt đầu đóng cửa. Nhiều của hàng cũng đông cửa.
Lúc này diễn ra một cuộc đổ xô đón xe buýt và các phương tiện vận chuyên khác. Dường như
mọi người đều vội vã về nhà. Kết quá của sự.vội vã này là nhiều tai nạn xảy ra. Những ai chưa
từng đến thành phố cảm thấy khó mà đi lại vào giờ này. Tuy vậỵ không bao lâu sau một số khu
vực của thành phố như ngừng hoạt động. Những nơi này thường là các trung tâm kinh doanh.
Đêm xuống, một hình thức hoạt động khác lại bắt đầu. Đường phố tràn ngập ánh đèn màu. Bầu
không khí dịu xuống và cuộc sống trở nên thư thả hơn. Giờ đây người tìm đến những thú vui giải
trí. Nhiều người đến rạp chiếu bóng, công viên và câu lạc bộ, trong khi những người khác ở nhàxem ti vi và nghe đài phát thanh. Có người đi thăm bạn bè và bà con. Có người dành thì giờ đọc
sách và tạp chí. Những người quan tâm đến chính trị bàn luận về những sự kiện chính trị nóng
hổi. Cũng trong thời gian này, hàng trăm vụ trộm cướp diễn ra. Trộm cướp chờ đêm xuống để
hoạt động, và vận rủi ập xuống nhiều ngưòi. Chỉ vì lòng tham của một sô ít người mà nhiều
người sẽ bị giết, và nhiều người khác phải sống trong cảnh sợ hãi triền miên . Để đưa tội phạm ra
trước công lý, các viên chức luật pháp luôn luôn sẵn sàng hành động.
Người lao động và những ngưòi muốn tiến triển trên con đường công danh sự nghiệp của mình
thì tham gia các lóp học ban đêm. Mỗi năm có hàng trăm người trong số họ tham dự vào nhiều kỳ
thi khác nhau. Các phương tiện và cơ hội dành cho người dân thành thị để mở rộng học hỏi và gia
tăng kiến thức nhân sinh thực sự rất phong phú. Do đó người dân ở thành phố luôn nắm bắt thông
tin nhanh hợn người dân vùng nông thôn, nơi mà có khi ngay đến một tờ báo cũng khó kiếm.
Tóm lại thành thị có thể nói là nơi của những hoạt động không ngừng nghỉ. Chính tại đây vở kịch
cuộc đời tái diễn mỗi ngày.
Chuẩn lun!
mấy bn dương hoàng minh,duy, long nguyễn và thuyết dương lên google dịch chứ jì, sai bét
1. will crack
2. is
3. will help
4. will disappear
5. won't go
6. is
7. provoke
8. won't be
9. will stay
10. will be
1. yard / front / school / There / big / of / is / our / in / a/ ./
---> There is a big yard in front of our school.
2.many / right / the / museum / Are / flowers / the / there / to /of /? /
---> Are there many flowers to the right of the museum.
3.next / photocopy / What / store / there / the / is / to / ? /
---> What is there next to the photocopy store?
4. hospital / father / in / the / city / My / a/ works / in /. /
---> My father works in a hospital in the city.
5.there / family / many / in / are / How / Linh's / people / ?/
---> How many people are there in Linh's family?
Question IX. Rearrange the words given into the meaning sentences
1. yard/ front/ school/There/ big/ of/ is/ our/ in/ a
There is a big yard in front of our school.
2. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ to/ of/?
Are the many flowers to the right of the museum
3. next/ photocopy/ What/ store/ there/ the/ is/ to /?
What is there next to the photocopy store
4. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in
My father works in a hospital in the city
5. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?
How many people are there in Linh's family?
#Nguyễn Hoàng Thảo Linh
I . Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentensec :
1. My uncle cook very well .He is a good...cooker...(cook)
2. ......Children...... Shouldn't stay up late ( Child )
3. Many Danish people have a very loud traditional way of the New Year......celebration...... ( celebrate )
4. The Truong Sa Islands are.....larger.... than the Hoang Sa Islands ( large )
5. Hoang is the ....best........ students in our class ( good )
6. Phong is telling the interviewer about New Year .........celebration........... In Viet Nam ( Celebrate )
7. Can you tell me the things you like and.......unlike........ About your neighborhood ? ( like )
8. Non Nuoc is one of the most beautiful .......beaches......... In the world ( beach )
9. New Year is an important .....traditional............ Festival in the USA ( Tradition )
10. Tet is the .......busiest..... Time of the year ( busy )
11. Ha Long Bay in VietNam's most beautiful natural ......wonder........ )( wonderful ).
12. .......Does..... Your brother ..........do....... Judo every night ? ( do )
13. These students ........aren't studying........ In the room at the moment ( not study )
14. This year we .........celebrate....... Tet at the end of January ( celebrate )
15. Let's. .........sing......... an English song ( sing )
1. My uncle cook very well .He is a good..cooker....(cook)
2. ......Children...... Shouldn't stay up late ( Child )
3. Many Danish people have a very loud traditional way of the New Year.......celebration..... ( celebrate )
4. The Truong Sa Islands are.....larger.... than the Hoang Sa Islands ( large )
5. Hoang is the .......best..... students in our class ( good )
6. Phong is telling the interviewer about New Year ..........celebration.......... In Viet Nam ( Celebrate )
7. Can you tell me the things you like and.....unlike.......... About your neighborhood ? ( like )
8. Non Nuoc is one of the most beautiful ........beaches........ In the world ( beach )
9. New Year is an important ...........traditional...... Festival in the USA ( Tradition )
10. Tet is the .....busiset....... Time of the year ( busy )
11. Ha Long Bay in VietNam's most beautiful natural ......wonder........ )( wonderful ).
12. .....Does....... Your brother .........do........ Judo every night ? ( do )
13. These students .........isn't studing....... In the room at the moment ( not study )
14. This year we .........celebrate....... Tet at the end of January ( celebrate )
15. Let's. .......singing........... an English song ( sing )
Good luck
1. If we don't use fossil fuel efficiently, we (run) will run out of it soon.
2. Solar power (use) will be used as the main source of energy in many
countries in the future.
3. Will many people attend (many people/ attend) this conference?
4. Our family (use) will use the new type of bulb to save energy.
5. People (not/allow) won't allowed to destroy rainforests any more.
6. The government (put) will put natural resources under
protection.
7. Solar panels (see) will be seen in many parts of the world.
8. My grandfather doesn't believe that electricity (generate) will be generated by the wind.
1. If we don't use fossil fuel efficiently, we (run) will run out of it soon.
2. Solar power (use) will be used as the main source of energy in many
countries in the future.
3. Will many people attend (many people/ attend) this conference?
4. Our family (use) will use the new type of bulb to save energy.
5. People (not/allow) won't be allowed to destroy rainforests any more.
6. The government (put) will put natural resources under
protection.
7. Solar panels (see) will be seen in many parts of the world.
8. My grandfather doesn't believe that electricity (generate) will be generated by the wind.