Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hệ số biến dạng theo mỗi trục đo O'x', O'y', O'z' lần lượt là:
p=O'A'OA=22=1�=�'�'��=22=1;
q=O'B'OB=13�=�'�'��=13;
r=O'C'OC=46=23�=�'�'��=46=23.
a)
Giá trị \(f\left( x \right)\) dần về 0 khi \(x\) càng lớn (dần tới \( + \infty \)).
b)
Giá trị \(f\left( x \right)\) dần về 0 khi \(x\) càng bé (dần tới \( - \infty \)).
ĐKXĐ: \(-2\le x\le3\)
Đặt \(\sqrt{x+2}+2\sqrt{3-x}=a\Rightarrow4\sqrt{6+x-x^2}-3x=a^2-14\)
Mặt khác \(a^2=\left(\sqrt{x+2}+2\sqrt{3-x}\right)^2\le5\left(x+2+3-x\right)=25\)
\(\Rightarrow a\le5\)
Và \(\sqrt{x+2}+\sqrt{3-x}+\sqrt{3-x}\ge\sqrt{5}+\sqrt{3-x}\ge\sqrt{5}\) \(\Rightarrow a\ge\sqrt{5}\)
\(\Rightarrow\sqrt{5}\le a\le5\)
Phương trình trở thành:
\(a^2-14=ma\Leftrightarrow\frac{a^2-14}{a}=m\) với \(a\in\left[\sqrt{5};5\right]\)
\(f\left(a\right)=\frac{a^2-14}{a}\Rightarrow f'\left(a\right)=\frac{2a^2-a^2+14}{a^2}=\frac{a^2+14}{a^2}>0\)
\(\Rightarrow f\left(a\right)\) đồng biến \(\Rightarrow f\left(\sqrt{5}\right)\le f\left(a\right)\le5\)
\(\Rightarrow-\frac{9\sqrt{5}}{5}\le f\left(a\right)\le\frac{11}{5}\Rightarrow-\frac{9\sqrt{5}}{5}\le m\le\frac{11}{5}\)
a.
\(sin\left(2x-\dfrac{\pi}{4}\right)=-1\)
\(\Leftrightarrow2x-\dfrac{\pi}{4}=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{\pi}{8}+k\pi\) (1)
\(-\dfrac{\pi}{3}\le x\le\dfrac{7\pi}{3}\Rightarrow-\dfrac{\pi}{3}\le-\dfrac{\pi}{8}+k\pi\le\dfrac{7\pi}{3}\)
\(\Rightarrow-\dfrac{5}{24}\le k\le\dfrac{59}{24}\Rightarrow k=\left\{0;1;2\right\}\)
Thế vào (1) \(\Rightarrow x=\left\{-\dfrac{\pi}{8};\dfrac{7\pi}{8};\dfrac{15\pi}{8}\right\}\)
Câu 1: \(a\cdot\sqrt[3]{a}=a\cdot a^{\dfrac{1}{3}}=a^{\dfrac{4}{3}}\)
=>Chọn C
Câu 2:
ĐKXĐ: x+3>0
=>x>-3
=>Chọn C
Câu 3:
\(3^{x+2}=27\)
=>\(3^{x+2}=3^3\)
=>x+2=3
=>x=1
Câu 4:
ĐKXĐ: x>0
\(log_2^2x-5\cdot log_2x-6< =0\)
=>\(\left(log_2x-6\right)\left(log_2x+1\right)< =0\)
=>\(log_2x-6< =0\)
=>\(log_2x< =6\)
=>x<=64
=>0<x<=64
=>Chọn B
Câu 9:
\(P\left(AB\right)=0,7\cdot0,2=0,14\)
=>Chọn A
Câu 9:
\(P\left(\overline{A}\right)=1-0,4=0,6\)
\(P\left(\overline{A}B\right)=0,6\cdot0,5=0,3\)
=>Chọn B
Câu 10:
A: "Tổng số chấm trên hai con xúc sắc là 5"
=>A={(1;4);(2;3);(3;2);(4;1)}
B: "Tích số chấm trên hai con xúc sắc là 6"
=>B={(1;6);(6;1);(2;3);(3;2)}
=>\(A\cap B=\left\{\left(2;3\right);\left(3;2\right)\right\}\)
=>Chọn D
Câu 11:
A: "Tổng số chấm trên hai con xúc sắc là 7"
=>A={(1;6);(2;5);(5;2);(6;1);(3;4);(4;3)}
B: "Tích số chấm trên hai con xúc sắc là 10"
=>B={(2;5);(5;2)}
=>\(A\cap B=\left\{\left(2;5\right);\left(5;2\right)\right\}\)
=>Chọn A
Câu 11:
\(f\left(x\right)=2x+cosx\)
=>\(f'\left(x\right)=2-sinx\)
\(-1< =-sinx< =1\)
=>\(-1+2< =f\left(x\right)< =1+2\)
=>1<=f(x)<=3
=>Chọn B
Câu 12:
\(y=x^3-3x^2+2\)
=>\(y'=3x^2-3\cdot2x=3x^2-6x\)
\(y'\left(-1\right)=3\cdot\left(-1\right)^2-6\cdot\left(-1\right)=3+6=9\)
\(y\left(-1\right)=\left(-1\right)^3-3\cdot\left(-1\right)^2+2=-1+2-3=-4+2=-2\)
Phương trình tiếp tuyến tại x=-1 là:
y-y(-1)=y'(-1)(x+1)
=>y-(-2)=9(x+1)
=>y+2=9x+9
=>y=9x+7
=>Chọn B