Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(\left(60^oC.1,8\right)+32=140^oF\)
b, \(\left(112^oF-32\right):1,8\approx44,4^oC\)
c, \(\left(30^oC.1,8\right)+32=86^oF\)
d, \(\left(50^oF-32\right):1,8=10^oC\)
55'C = 131 0F
15'C = 59 0F
60'C = 140 0F
5' C = 41 0F
40' C = 104 0F
75,5' C = 1391 0F
175' C = 347 0F
-10' C = 14 0F
-15' C= 5 0F
-30' C = -22 0F
-40' C = -40 0F
100' C = 212 0F
45' C = 113 0F
88' C = 190,40 F
37,5' C = 7070 F
162' C =323,60 F
24' C = 75,20 F
95' F = 350C
176' F = 80OC
104' F = 40OC
185' F = 85OC
41' F = 50C
201,2' F = 11000C
77' F = 250C
167' F = 750C
189,5' F = 10350C
59,5'F = 312.7780C
5' F = -150C
-4' F = -200C
-22' F = -300C
-40' F =-400C
14' F = -100C
95' F = 350C
145,4' F = 7900C
99,5' F = 5350C
81,5' F = 4350C
Ta có :
( 40oC x 1,8 ) + 32oF
= 72oF + 32oF
= 104oF
Nhớ ủng hộ 1 Đúng !
bài 2:
* Áp dụng công thức P= 10.m với m là khối lượng có đơn vị là kg
a,
P= 10.m = 120. 10= 1200 N
b, đổi 1,2 tấn= 1200 kg
P= 10.m= 1200. 10= 12000 N
c, Đổi 350g= 0,35 kg
P= 10.m= 0,35. 10= 3,5 N
d, Đổi 75g= 0,075 kg
P= 10.m= 0,075. 10= 0,75 N
e,
P= 10.m= 7,8. 10= 78N
f,
Đổi 125,5g= 0,1255kg
P= 10.m= 0,1255 .10= 1,255N
Bài 2 : a) Trọng lượng của vật 120kg :
\(P=m.10=120.10=1200N\)
b) 1,2 tấn = 1200kg
\(P=m.10=1200.10=12000N\)
c) 350g = 0,35kg
\(P=m.10=0,35.10=3,5N\)
d) 75g = 0,075kg
\(P=m.10=0,075.10=0,75N\)
e) \(P=m.10=7,8.10=78N\)
f) 125,5g = 0,1255kg
\(P=m.10=0,1255.10=1,255N\)
Bài 3 :
a) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{150}{10}=15kg\)
b) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{78000}{10}=7800kg\)
c) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{15}{10}=1,5kg\)
\(1,5kg=1500g\)
d) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{0,75}{10}=0,075kg\)
\(0,075kg=7,5g\)
e) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{5,3}{10}=0,53kg\)
Bài 4 : \(20dm^3=0,02m^3\)
Khối lượng riêng của sắt :
\(D=\dfrac{m}{V}=\dfrac{15,6}{0,02}=780kg/m^3\)
Đáp số : 780kg/m3
Bài 5 : 7,5 tấn = 7500kg
Khối lượng riêng của cát :
\(D=\dfrac{m}{V}=\dfrac{7500}{5}=1500\left(kg/m^3\right)\)
Trọng lượng riêng của cát :
\(d=D.10=1500.10=15000\left(N/m^3\right)\)
Đáp số : 15000N/m3
Bài 6 : 10dm3 = 0,01m3
Trọng lượng của 15kg cát :
\(P=m.10=15.10=150\left(N\right)\)
\(0,01m^3:150N\)
\(4m^3:...N\)
Trọng lượng của 4m3 cát :
\(4.150:0,01=60000\left(N\right)\)
a) \(15kg:0,01m^3\)
\(9000kg:...m^3\)
Thể tích đống cát khối lượng 9000kg :
\(9000.0,01:15=6\left(m^3\right)\)
Đáp số : 60000N
a) 6m3
Có gì sai thông cảm nhé, tớ mệt quá
câu 1
- Những dụng cụ đo độ dài: Thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ. - Giới hạn đo của một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. - Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. ... - Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam là mét, kí hiệu là m.
câu 2
km-dam-ha-m-dm-cm-mm
câu 3
câu 4
Khối lượng là số cân nặng của vật
Dùng cân để đo khối lượng, đơn vị đo ( kg)
cân dùng đề đo: cân rô-bec-van, cân điện tử, ...
câu 5
câu 6
Lực hút của trái đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. -Lực nâng của mặt bàn có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Vì quyển sách nằm yên nên 2 lực này là 2 lực cân bằng. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật.
câu 7
Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.
1.Nêu dụng cụ đo độ dài.
-Những dụng cụ đo độ dài là :Thước dây,thước kẻ,thước mét....
Giới hạn đo của thước đo là gì?
- Giới hạn đo của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
Độ chia nhỏ nhất của thước là gì?
- Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa 2 vạnh chia liên tiếp trên thước.
2. Đơn vị đo độ dài là: mm ; cm ; dm ; m ; ...
3.Một số dụng cụ đo thể tích Bình chia độ,ca đong,bơm tiêm ghi sẵn dung tích
Giới hạn đo của bình chia độ là thể tích lớn nhất được ghi trên bình.
Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là độ dài giữa hai vách chia liên tiếp ghi trên bình.
4. Khối lượng là chỉ số về lượng vật chất tạo thành vật thể. Đơn vị đo của khối lượng là gam (g), Ki-lô-gam (kg)
Dụng cụ đo khối lượng :cân
Đơn vị đo:kg ngoài ra g,tấn,tạ,yến,...
Một số loại cân: cân y tế,cân tạ,cân đòn,cân đồng hồ.
5. Lực là khi vật này đẩy hoặc keo vật kia.
Dụng cụ đo lực: Lực kế.
Đơn vị lực là Niu-tơn, kí hiệu là N.
6.Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau., có cùng phương(nằm trên một đường thẳng) nhưng ngược chiều tác dụng vào cùng một vật.
7.Nếu mình tác dụng lực lên 1 vật thì vật đó chuyển động hoặc bị biến dạng
8.
a. ko rõ đề
b. 1m = 10 dm
c. 1m = 100 cm
d. 1cm = 10 mm
e. 1km = 1.000 m
f. 1m 3 = 1.000 dm 3
g. 1m 3 = 1.000.000 cm 3
h. 1m 3 = 1.000 lít
i. 1m 3 = 1.000.000 ml
j. 1m 3 = 1.000.000 cc
Giúp con Trình bày cách đối các nhiệt độ sau:
a. 212°F=...100...... °C
b. 104°F =....40..... °C
c. -4°F = .......-20.....°C
d. 5°F = .......15.......°C
e. -30,4°F =.....-24,67.... °C
f. 69,8 °F =......21..... °C
g. 26,6 °F =....-3....... °C
h. -16°C =.....-.26,67....... °F
i. 100°C =.....21....... °F
j. 0°C=....32....... °F
k. -30°C = .......-34,4....°F
l. 37°C = 2,78..... °F
m. 2 °C =........35,6.... °F
n. -17,5 "C= ..-27,5........... °F