Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 It is in the north of England (câu thứ hai của bài)
2 She got there by underground (câu thứ 3)
3 She got there by train (câu t4)
4 Because she can enjoy the beautiful views on the way (câu t5)
4 A (get up: dậy)
5 B (thích đọc nên sẽ tới thư viện)
6 D (on the top of: )
7 C (câu giao tiếp bình thường, dịch thôi)
8 B (động từ cần có trạng từ bổ nghĩa )
9 B (từ chối lời đề nghị)
10 C (cách đáp lại lời cảm ơn dùng you're welcome
ko e, mặc dù là nó có nghĩa là không có gì, nhưng mà ko được dùng trong lời xin lỗi, mà thay vào đó ta dùng not at all hoặc là all right
2. We are working on our school project tonight.
3. What time does your father have lunch ?
does usually =>usually does
buys=>bought
was cooking=>cooked
have watched=>was watching
gets up usually=>usually gets up
didn't drink=>haven't drunk
while=>when
invites=>invited
since=>for
1 does usually -> usually does (động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất)
2 buys -> bought (yesterday -> hành động trong quá khứ)
3 was cooking -> cooked (hành động xảy ra sau 1 hành động khác trong quá khứ)
4 have watched -> was watching (hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ)
5 gets up usually -> usually gets up (động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất)
6 didn't drink -> hasn't drunk (since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
7 while -> when (diễn tả hành động chen vào hành động khác đang xảy ra ở quá khứ)
8 invites -> invited (yesterday -> hành động ở quá khứ)
9 since -> for (for + khoảng thời gian)
We arranged to meet each other, but she never turned up.
Turned up = arrived: đến, xuất hiện
36, He is the tallest in this club
37,My mother said to me that she was going to meet Mary
38,This is the first time I have seen this man
39,There is no piont to complain about her mistakes
40,Since the computer was invented, people have saved a lot of time
1 was caused (bị động thì quá khứ đơn)
2 will be closed (bị động với tương lai đơn)
3 was expected (bị động với thì quá khứ đơn)
4 will be sent/were sent/ are sent (cái này dùng thì nào cx đc, bởi k có dầu hiệu cụ thể)
5 were hit (bị động với quá khứ đơn)
was caused
will be closed
was expected
are sent
were hit