Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
8. A => told (câu tường thuật với động từ tường thuật ở dạng quá khứ laughed thì mệnh đề đằng sau cũng ở dạng quá khứ chứ không được ở thì hiện tại hoàn thành em nhé
9. C => stopped (đằng trước và cả câu các động từ / trợ động từ đều ở quá khứ; đây là sự kết hợp hài hòa giữ các thì trong câu em nhé
10. D => for (since + mốc thời gian; for + khoảng thời gian)
11. A => saw (sự việc đã diễn ra last summer, dùng quá khứ đơn)
12. C => listened (lại là sự hòa hợp giữa các thì trong câu)
13. B => changed (Cấu trúc: It's time somebody DID something: Đã đến lúc ai đó làm gì, thì quá khứ được dùng với hàm ý nhấn mạnh nhé)
14. D => was (vẫn là vấn đề sự hòa hợp giữa các thì trong câu: Roger đã sờ bên ngoài túi để chắc chắn rằng ví của anh ấy vẫn còn đó.)
15. A => were shopping
VI
1 Learning E is useful
2 She asked me if I listened to music frequently
3 He suggests using banana leaves to wrap food
4 Life might be found on other planets
VII
1 I advised Mary not to stay up late (advise sb (not) to V: khuyên ai nên (ko nên) làm gì)
2 It took 2 hours to fly from HN to HCM CIty
Cấu trúc it take + khoảng tgian + from ... + to+....
3 If we had enough money, we could buy that house (đk loại 2 ko có thật ở hiện tại)
4 We haven't seen our grandfather for 5 months
1.Learning English is useful.
2.She asked me if I listened to music frequently.
3.He suggests using banana leaves to wrap food.
4.Life might be found on other planets.
1.I advised Mary not to stay up late.
2.It took 2 hours to fly from Hn to HCM city.
3.If we had enough money, we could buy that house
4.We haven't seen our grandparents for 5 months
87 B => to be cured
ở đây phải dùng bị động, bị động phải có be
88 B => is also called
ở đây phải dùng bị động, bị động phải có be
89 A => put
Chỗ này cần dùng câu chủ động
90 C => compared
Chỗ này cần dùng câu chủ động
noodle soup => chicken soup
doesn't eat => eats
egg=> jam
a glass of => a bowl of
13 The task has to be finished by the students before......
Cấu trúc bị động ( tự xem lại)
14 A new library is going to te built in the area
ct S + be + going to + be VII....
15 This pencil is used to draw thick lines
Chủ yếu toàn bị động thôi, chịu khó xem lại rồi hỏi e nhé
11. They have watched the movie for one hour.
12. We have eaten since it started to rain.
13. How long have you learned English ?
14. I haven't met him for 2 weeks
They began watching the movie one hour ago
=They have watched the movie for one hour
.We began eating when it started to rain.
->We have eaten since it started to rain
I have learned English for 5 years
I began learning English 5 years ago
The last time I met him was 2 weeks ago
-> I haven't MET HIM FOR 2 weeks