K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Đèn điện được chia thành mấy loại? Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và đầu ra của các loại đồ dùng điện trong gia đình.Câu 3: Nêu công thức tính: điện trở của dây đốt nóng, hệ số biến áp và điện năng tiêu thụ trong gia đình.Câu 4: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó.Câu 5: Tại sao nói tiết...
Đọc tiếp

Câu 1: Đèn điện được chia thành mấy loại? Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.

Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và đầu ra của các loại đồ dùng điện trong gia đình.

Câu 3: Nêu công thức tính: điện trở của dây đốt nóng, hệ số biến áp và điện năng tiêu thụ trong gia đình.

Câu 4: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó.

Câu 5: Tại sao nói tiết kiệm điện năng là góp phần bảo vệ môi trường?

Câu 6: Nêu đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà.

Câu 7: Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi W:2000, V:220, A:12, l:15. Các số liệu này lần lượt có ý nghĩa gì?

Câu 8: Trong các thiết bị - đồ dùng điện sau, loại nào phù hợp với điện áp trong nhà ở nước ta?

Quạt điện 220V-30W

Công tắc điện 500V-10A

Tivi 240V-142W

Nồi cơm điện 110V-600W

Bóng đèn 15V-3W

Quạt điện 110V-40W

Máy sấy tóc 220V-1000W

Cầu chì 220V-5A

Câu 9: Một gia đình có ba bóng đèn 220V–40W mỗi ngày sử dụng 4 giờ, một máy bơm nước 220V–750W mỗi ngày sử dụng trong 2 giờ.

a) Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện trong 1 ngày.

b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (30 ngày).

c) Biết 1kWh có giá 993 đồng (hộ nghèo), hãy tính tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày).

Câu 10: Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, U2 = 100V, số vòng dây N1 = 990 vòng, N2 = 450 vòng.

a) Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao?

b) Khi điện áp sơ cấp giảm còn 160V, để giữ điện áp và số vòng dây của dây quấn thứ cấp không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây của dây quấn sơ cấp là bao nhiêu?

0
Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi  A. Điện năng thành quang năng B. Nhiệt năng thành điện năng  C. Điện năng thành cơ năngD. Điện năng thành nhiệt năngCâu 2Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ  A. Cao suB. AnicoC. Sắt  D. ĐồngCâu 3Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :  A. Dẫn điện càng tốtB. Cách điện càng tốtC. Cách điện càng kém D. Dẫn điện càng kémCâu...
Đọc tiếp

Trong bàn  điệndây đốt nóng  chức năng biến đổi

 

 

A. Điện năng thành quang năng 

B. Nhiệt năng thành điện năng

 

 

C. Điện năng thành cơ năng

D. Điện năng thành nhiệt năng

Câu 2

Trong các vật liệu sauđâu là vật liệu dẫn ̀

 

 

A. Cao su

B. Anico

C. Sắt

 

 

D. Đồng

Câu 3

Vật liệu cách điện  điện trở suất càng lớn thì :

 

 

A. Dẫn điện càng tốt

B. Cách điện càng tốt

C. Cách điện càng kém

 

D. Dẫn điện càng kém

Câu 4

Dựa vào đặc tính  công dụng người ta phân vật liệu  thuật thành bao nhiêu loại ?

 

 

A. 2

B. 3

C. 5

 

D. 4

Câu 5

 sao sợi đốt  phần tử rất quan trọng của điện ?

 

 

A. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng

B. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng

 

 

 

C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng

D. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng

Câu 6

Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :

 

 

A. Phát ra ánh sáng không liên tục

B. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, Phát ra ánh sáng không liên tục, Phải mồi phóng điện

 

 

 

C. Phải mồi phóng điện

D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao

Câu 7

Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt

 

 

A. Hiệu suất phát quang thấp

B. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ

C. Đèn phát sáng liên tục

D. Đèn phát sáng liên tục, Hiệu suất phát quang thấp, Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ

 

 

 

 

Câu 8

Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ?

 

 

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

 

 

 

Câu 9

Đặc điểm của đèn sợi đốt  :

 

 

A. Tiết kiệm điện năng

B. Phát ra ánh sáng liên tục

C. Tuổi thọ điện cao

D. Phát ra ánh sáng liên tục, Tiết kiệm điện năng, Tuổi thọ điện cao

 

 

 

Câu 10

Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi   ?

 

 

A. Vật liệu siêu cách điện

B. Vật liệu cách liệu

C. Tất cả đều đúng

 

 

 

D. Vật liệu dẫn điện

Câu 11

Cấu tạo của đèn sợi đốt không  bộ phận nào dưới đây ?

 

 

A. Ống phóng điện

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

 

 

 

D. Bóng thủy tinh

Câu 12

Trong động  điện Stato còn gọi 

 

 

A. Bộ phận điều khiển

B. Bộ phận bị điều khiển

C. Phần đứng yên

 

 

D. Phần quay

Câu 13

Đèn huỳnh quang không  đặc điểm nào dưới đây ?

 

 

A. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ )

B. Không cần mồi phóng điện

C. Có hiện tượng nhấp nháy

D. Hiệu suất phát quang cao

 

 

 

Câu 14

Phân loại đèn điện  bao nhiêu loại chính ?

 

 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

 

 

 

Câu 15

Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram  :

 

 

A. Có độ bền cao

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Có điện trở suất lớn

D. Chịu được nhiệt độ cao, Có điện trở suất lớn

 

 

 

Câu 16

Máy biến áp dùng để làm  ?

 

 

A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều, Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều

 

 

 

B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 17

Vật liệu dẫn từ   ?

 

 

A. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được, Vật liệu mà dòng điện chạy qua được, Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

 

 

 

B. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được

C. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

D. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được

Câu 18

Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng  :

 

 

A. Tiết kiệm điện, Tuổi thọ cao

 

 

B. Có ánh sáng cao

C. Tuổi thọ cao

D. Tiết kiệm điện

Câu 19

Nêu số liệu  thuật của đèn ống huỳnh quang

 

 

A. Tất cả các ý trên

 

Câu 13

B. Tên nhận hàng

C. Công suất định mức

D. Màu của ánh sáng

Câu 20

16 Trên một bóng đèn sợi đốt  ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày  bao nhiêuBiết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.

 

 

A. 300J

 

 

 

B. 75W

C. 150J

D. 300Wh

0
Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?A. Bàn là điệnB. Nồi cơm điệnC. ấm điệnD. cả 3 đáp án trênCâu 2: Điện trở của dây đốt nóng:A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóngB. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóngC. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóngD. Cả 3 đáp án trênCâu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:A. ΩB. AC. VD. Đáp án khácCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. cả 3 đáp án trên

Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:

A. Các tòa nhà

B. Khu thương mại

C. Hành lang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:

A. Vật liệu dẫn điện

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:

A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua

B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua

C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A. Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A. Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:

A. 8ᵒC

B. 10ᵒC

C. 8 ÷ 10ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:

A. Anico

B. Ferit

C. Pecmaloi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồi

B. Dung tích của hình

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:

A. Công suất định mức là: 2000V

B. Công suất định mức là: 200V

C. Công suất định mức là: 11,4V

D. Công suất định mức là: 15V

Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?

A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp

B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24:Đèn điện:

A. Tiêu thụ điện năng

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?

A. Bóng sáng

B. Bóng mờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:

A. Nối với mạng điện

B. Cung cấp điện cho đèn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?

A. 4%

B. 5%

C. 4 ÷ 5 %

D. Đáp án khác

Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:

A. 10 giờ

B. 100 giờ

C. 1000 giờ

D. Đáp án khác

Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:

A. Acgon

B. Kripton

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Hiện tượng nhấp nháy

B. Hiệu suất phát quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất

C. Chiều dài ống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:

A. 1000ᵒC

B. 1100ᵒC

C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?

A. Đồng

B. Nhôm

C. Hợp kim của đồng, nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?

A. Pheroniken

B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

 Câu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện?

 A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ.

 Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào?

A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt.

 Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.

Câu 44. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào?

A.   Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.

 Câu 45. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?

A.   Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây?

A.   Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm.

Câu 47. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì?

 A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W.

 Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.

 Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào?

A.   Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang.

Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào?

A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C .

C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C.

 Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện?

A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W .

C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W.

2
27 tháng 3 2022

cậu cắt  bớt câu ra dc kh ạ?

27 tháng 3 2022

ai gúp minh vơi khocroi

TL
17 tháng 7 2021

A nhé bạn