Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy em nhé!
Đặt câu:
Không làm được bài nên cậu ta có vẻ lúng túng
Nhìn lại ngôi trường cũ, em lại thấy bồi hồi
Vẻ đẹp nơi đây làm cho khách đến phải ngẩn ngơ
Từ láy: lúng túng, chênh vênh, di dung, rum rit, vi vu.
Từ ghép: hoa hồng, thúng mủng, rắn rết.
Chúc p học tốt
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.
Ghép hợp nghĩa: nóng bức, mát lành, xa tít, buồn chán, xanh ngát
Ghép phân nghĩa: nóng lạnh, gió mát, gần xa, vui buồn, xanh cây
Từ láy tăng nghĩa: buồn bã, mát mẻ, xa xăm, nóng nực, xanh xao
Từ láy giảm nghĩa: buồn buồn, man mát, xa xa, nong nóng, xanh xanh
từ ghép : buồn vực, nhà cửa, sách bút,
từ láy : buồn bực, buồn bã, xanh xao, thơm thảo, trông trọt, tươi cười, buôn bán, nghiên ngang, xinh xắn, sạch sẽ
Giải thích nghĩa của những từ láy sau :
Ngơ ngác : Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.
Lúng túng: Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế.
Buồn bã: có tâm trạng hoặc có tính chất buồn (nói khái quát)
Ngơ ngác : Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.
Lúng túng : Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế.
Buồn bã : có tâm trạng hoặc có tính chất buồn
HOk tốt!!!!!!!!!!!