Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TK
Mik lấy 1 VD sau nha :
Về con cú mèo :
- Về đặc điểm sinh lý thik có cơ chân, cánh khỏe để bay nhah và có thể cắp đc chuột, có mỏ sắc khỏe để xé thịt, có mắt tinh có thể nhìn rõ vào ban đêm để phù hợp vs tập tính bắt mồi vào ban đêm. Ngoài ra chúng còn ngủ ngày và hoạt động về đêm vik loài chuột - TĂ của cú mèo thường xuất hiện nhiều về đêm nên cú mèo do đó cũng phải hoạt động về đêm
- Về tập tính : Do ăn chuột nên có tập tính ngủ ngày, hoạt động về đêm
refer
Về con cú mèo :
- Về đặc điểm sinh lý thik có cơ chân, cánh khỏe để bay nhah và có thể cắp đc chuột, có mỏ sắc khỏe để xé thịt, có mắt tinh có thể nhìn rõ vào ban đêm để phù hợp vs tập tính bắt mồi vào ban đêm. Ngoài ra chúng còn ngủ ngày và hoạt động về đêm vik loài chuột - TĂ của cú mèo thường xuất hiện nhiều về đêm nên cú mèo do đó cũng phải hoạt động về đêm
- Về tập tính : Do ăn chuột nên có tập tính ngủ ngày, hoạt động về đêm
My hobby is reading knowledgeable and interesting books in my square time. Reading is such a good habit which healthy for your brain and keeps your brain functioning actively. Reading is a wonderful way to keeps you relax and happy. For me, there is nothing makes me happier than to have a stack of books on my nightstand to attack on a night when there is no alarm clock waiting the next morning. It’s the great source of enjoyment, inspiration , instruction, and knowledge. Reading book can make us disciplined, punctual, loyal and most importantly a very successful person in this life. While reading books, noone can feel disturb or alone. I think this hobby is more precious than other precious stones in the world. It can provide us noble thoughts, ideas to work in many fields and high level of knowledge. Interesting and knowledgeable book is best friend of the someone who s to read.
BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI
Công thức:
People /they + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.
BỊ ĐỘNG KÉP.
9.1. Khi động từ chính ở thì HIỆN TẠI.
Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
=> Bị động:
a/ It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported...+that + clause
(Trong đó clause = S + V + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì Hiện tại đơn hoặc Tương lai đơn
S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf
E.g.: People say that he is a good doctor => It's said that he is a good doctor hoặc He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed...+ to + have + V3/ED.
E.g.: People think he stole my car => It's thought he stole my car hoặc He is thought to have stolen my car.
9.2. Khi động từ chính ở thì QUÁ KHỨ.
Công thức: People/they + thought/said/supposed...+that + clause.
=> Bị động:
a/ It was + thought/said/supposed...+that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn:
S + was/were + thought/ said/supposed... + to + Vinf.
E.g.: People said that he is a good doctor => It was said that he is a good doctor hoặc He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì Quá khứ hoàn thành
S + was/were + thought/ said/supposed... + to + have + V3/ED.
E.g.: They thought he was one of famous singers => It was thought he was one of famous singers hoặc He was thought to be one of famous singers.
1. turn down : từ chối
2. go on : tiếp tục
3. get over : vượt qua
4. cheer up : cổ vũ, vui lên
5. turn back : quay lại
6. find out : tìm ra
Labor is study