Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 B (at the moment)
2 A (S + feel + adj (ed))
3 C (đk loại 2)
4 A (cấu trúc the so sánh hơn, the so sánh hơn)
5 B (câu hỏi đuôi mệnh đề chính dùng must)
6 D (ở đây dùng câu bị động với động từ khuyết thiếu)
7 C (turn up = arrive : đến)
8 C (good at : giỏi về)
9 D (a lot of + S đếm được : rất nhiều)
10 D
1 A âm 2 còn lại âm 1
2 D âm 1 còn lại âm 2
3 C âm 2 còn lại âm 1
4 B âm 1 còn lại âm 2
5 A âm 2 còn lại âm 1
6 C
7 A
8 B
9 C stop Ving
10 B be used to Ving
11 C help sb V
12 A need to V
13 B like to V - before + Ving
14 C try to V : cố gắng làm gì
15 A
16 in participate in : tham gia vào
9. handicapped (adj+N)
10. applications (number+N)
11. organizes (S+V; every year -> HTĐ)
1, A buffalo ploughs better than a horse
2, She doesn't mind getting up early and doing exercise
3, Mary is interested in protecting the environment
4, Which group have the largest number of people in VN?
5, Life in the countryside has changed a lot over the past 10 years
6 B put on weight : tăng cân
7 B get sunburnt : cháy nắng
8 A outdoors là trạng từ còn ourdoor là tính từ
9 C take no as an answer: không cho người khác từ chối
10 B be down " buồn
14 concentration
15 childhood
16 confident
17 misunderstood
18 guidance
19 frustrated
20 adullthood
21 emotional
22 relaxed
23 organizing
24 disconnected
25 systematic
26 allowance
27 satisfication
28 exitance
29 variety
30 sweetens
14 concentration
15 childhood
16confident
17.misunderstood
18 guidance
19frustrated
20adulthood
21 emotional
22 relaxed
23organizational
24 disconnected
25systematic
26 allowance
27 satisfied
28 existence
29 variety
30 sweetens