K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2017

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:

+ H2SO4 : SO2

+ H2SO3: SO2

+ H2CO3: CO2

+ HNO3: N2O5

+ H3PO4: P2O5


5 tháng 4 2017

Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:

+) H2SO3 : SO2

+) H2SO4 : SO3

+) H2CO3 : CO2

+) HNO3: N2O5

+) H3PO4 : P2O5

10 tháng 3 2020

B1

Oxxit baizo--->bazo tương ứng

BaO-->Ba(OH)2

Cr2O3-->Cr(OH)3

Na2O--->NaOH

ZnO--->Zn(OH)2

Li2O--->LiOH

B2

oxit axit--->axit tương ứng

CO2--->H2CO3

SO3-->H2SO4

N2O5--->HNO3

Mn2O7----> HMnO4

10 tháng 3 2020

Câu 1:

Ba(OH)2

Cr(OH)3

NaOH

Zn(OH)2

LiOH

Câu 2:

CO2: H2CO3

SO3: H2SO4

N2O5: HNO3

Mn2O7: HMnO4

22 tháng 4 2017

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

19 tháng 4 2017

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

12 tháng 3 2018

H2SO3 tương ứng là SO2

HNO3 tương ứng là N2O5

HClO3 tương ứng là Cl2O3

HMnO4 tương ứng là Mn2O7

Fe2O3 tương ứng là Fe(OH)3

ZnO tương ứng là Zn(OH)2

Al2O3 tương ứng là Al(OH)3

K2O tương ứng là KOH

13 tháng 3 2018

HClO3 tương ứng với oxit Cl2O5

12 tháng 8 2016

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

12 tháng 8 2016

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

5 tháng 4 2017

công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:

+ Ca(OH)2: CaO

+ Mg (OH)2: MgO

+ Zn(OH)2: ZnO

+ Fe(OH)2: FeO

Bazơ Oxit tương ứng

Ca(OH)2: canxin hiđroxit

Mg(OH)2: magie hiđroxit
Zn(OH)2: kẽm hiđroxit

Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit

CaO: canxi oxit

MgO: magie oxit

ZnO: Kẽm oxit

FeO: sắt II oxit

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2

24 tháng 3 2018

H3PO4 - P2O5(Điphotpho Pentaoxit)

H2SO4 - SO3 ( Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3 - SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3 - N2O5 (đinitơ pentaoxit)

b)Na3PO4 (Natri photphat)

Na2SO4(Natri sunfat)

Na2SO3(Natri sunfit)

NaNO3(Natri nitrat)
24 tháng 3 2018

a.

H3PO4: tương ứng là P2O5: điphotpho pentaoxit

H2SO4: tương ứng là SO3: lưu huỳnh trioxit

H2SO3: tương ứng là SO2: lưu huỳnh đioxit

HNO3: tương ứng là N2O5: đinitơ pentaoxit

b.

Na3PO4: natri photphat

Na2SO4: natri sunfat

Na2SO3: natri sunfit

NaNO3: natri nitrat