Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(x+7\right)+15=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+8x+7\right)\left(x^2+8x+15\right)+15=0\)
Đặt \(x^2+8x+11=y\Rightarrow x^2+8x+7=y-4;x^2+8x+15=y+4\)
Khi đó:
\(pt\Leftrightarrow\left(y-4\right)\left(y+4\right)+15=0\)
\(\Leftrightarrow y^2-1=0\)
\(\Leftrightarrow y=1;y=-1\)
Nếu \(y=1\Rightarrow x^2+8x+11=1\)
\(\Rightarrow x^2+8x+10=0\)
\(\Rightarrow-\left(6-x^2-8x-16\right)=0\)
\(\Rightarrow-\left[6-\left(x+4\right)^2\right]=0\)
\(\Rightarrow-\left(\sqrt{6}-x-4\right)\left(\sqrt{6}+x+4\right)=0\)
\(\Rightarrow x=-4-\sqrt{6};x=\sqrt{6}-4\)
Nếu \(y=-1\),ta có:
\(x^2+8x+11=-1\)
\(\Rightarrow x^2+8x+12=0\)
\(\Rightarrow x^2+2x+6x+12=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+2\right)+6\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+2\right)\left(x+6\right)=0\)
\(\Rightarrow x=-2;x=-6\)
Vậy \(x=-2;x=-6;x=-4-\sqrt{6};x=\sqrt{6}-4\)
\(\left|x-7\right|^{15}+\left|x-8\right|^{16}=1\)
Ta có: \(\hept{\begin{cases}\left|x-7\right|^{15}\ge0\\\left|x-8\right|^{16}\ge0\end{cases}}\)mà \(\left|x-7\right|^{15}+\left|x-8\right|^{16}=1\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\left|x-7\right|^{15}=1;\left|x-8\right|^{16}=0\\\left|x-7\right|^{15}=0;\left|x-8\right|^{16}=1\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=8\\x=0\end{cases}}\)
a, 2x(x + 5) - (x - 3)2 = x2 + 6
<=> 2x2 + 10x - (x2 - 6x + 9) = x2 + 6
<=> 2x2 + 10x - x2 + 6x - 9 - x2 = 6
<=> 16x = 6 + 9
<=> 16x = 15
<=> x = 15/16
Vậy...
b, (4x + 7)(x - 5) - 3x2 = x(x - 1)
<=> 4x2 - 20x + 7x - 35 - 3x2 = x2 - x
<=> 4x2 - 20x + 7x - 3x2 - x2 + x = 35
<=> -12x = 35
<=> x = -35/12
Vậy...
c.
Tập xác định của phương trình
2
Lời giải bằng phương pháp phân tích thành nhân tử
3
Sử dụng phép biến đổi sau
4
Giải phương trình
5
Đơn giản biểu thức
6
Giải phương trình
7
Đơn giản biểu thức
8
Giải phương trình
9
Giải phương trình
10
Đơn giản biểu thức
11
Giải phương trình
12
Đơn giản biểu thức
13
Lời giải thu được
a,
Tập xác định của phương trình
2
Lời giải bằng phương pháp phân tích thành nhân tử
3
Sử dụng phép biến đổi sau
4
Giải phương trình
5
Đơn giản biểu thức
6
Giải phương trình
7
Đơn giản biểu thức
8
Giải phương trình
9
Đơn giản biểu thức
10
Lời giải thu được
\(\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(x+7\right)+15=\left[\left(x+1\right)\left(x+7\right)\right]\left[\left(x+3\right)\left(x+5\right)\right]+15=\left(x^2+8x+7\right)\left(x^2+8x+15\right)+15=0\)\(Dat:x^2+8x+7=a\Rightarrow a\left(a+8\right)+15=0\Leftrightarrow a^2+8a+15=0\Leftrightarrow\left(a+3\right)\left(a+5\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=-3\\a=-5\end{matrix}\right.\)\(+,a=-5\Rightarrow x^2+8x+7=-5\Leftrightarrow x^2+8x+16=4\Leftrightarrow\left(x+4\right)^2=4\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+4=-2\\x+4=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-6\left(thoaman\right)\\x=2\left(loai\right)\end{matrix}\right.\)\(+,a=-3\Rightarrow x^2+8x+7=-3\Leftrightarrow x^2+8x+16=6\Leftrightarrow\left(x+4\right)^2=6\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+4=-\sqrt{6}\\x+4=\sqrt{6}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\left(\sqrt{6}+4\right)\left(thoaman\right)\\x=\sqrt{6}-4\left(thoaman\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x\in\left\{\sqrt{6}-4;-\sqrt{6}-4;-6\right\}\)
giỏi :) pt bậc 4 loại đặc biệt đấy :) nhóm và đặt ẩn phụ là thành bậc 2 :D