Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tiếng anh , toán , tiếng việt , khoa học , mỹ thuật , âm nhạc
lần lượt là:Tiếng Anh,Toán,Tiếng Việt,khoa học,mĩ thuật,âm nhạc,mik nhanh nhất
Now: at present
Long hair: hair that is of considerable length
Sea: a large body of salt water that is often connected to an ocean
Den: a wild animal's hidden home
Build a campfire: construct a fire in an outdoor area for warmth, cooking, or entertainment
Merrily: in a cheerful and lively manner
Literally: in a strict sense or manner, without exaggeration or metaphor
Whom: used as the object of a verb or preposition and is the objective case of who
always= luôn luôn
ex: Nguyễn tũn always handsome
( nguyễn tũn luôn ...)
1. Hammer : Cây búa.
2. Napkin : Khăn ăn.
3. Naval forces : Lực lượng hải quân.
4. Electrician : Thợ điện.
5. Step mother : Mẹ kế.
6. Father in law : Bố chồng / vợ.
Hammer : cây búa
Napkin : khăn
Naval forces : lực lượng hải quân
Electrician : thợ điện
Step mother : mẹ kế
Father-in-law : bố vợ ( bố chồng)
Cá, cà chua, chuối, trường học, lopws học, 1, đồ choiw, mắt, chó, mèo
fish=con cá
tomato=củ khoai tây
banana=quả chuối
school=trường học
class=lớp học
one=một
toys=đồ chơi
eyes=đôi mắt
dog=con chó
cat=con mèo
-học tốt-
nhớ k nha
1 . búp bê
2 . con chim
3 . hát
4 . tủ đựng bát
5 . quyển sách
6 . xe đạp
7 . múa
8 . con diều
9 . cây cối
10 . Tiếng Anh
1. búp bê
2. chim
3. hát
4. tủ
5. cuốn sách
6. xe đạp
7. khiêu vũ
8. diều
9. cây
10. tiếng anh
ok nha .
gõ (tap)
chiếu (mat)
cái mền (blanket)
gương (mirror)
cái gối (pillow)
khăn tắm (towel)
lò sưởi (heater)
máy ghi âm (record player)
học tiếng anh tốt nha bạn !!!
Bạn chỉ cần lên ''google dịch'' rồi gõ từ là có