Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
BOOSTER: TĂNG CƯỜNG RAMMER: CÁI BÚA PENTA: MÀU ĐỎ ROCKET: TÊN LỬA TRY: THỬ TWIN: SINH ĐÔI BẠN XEM LẠI CÂU RAMMER NHA
Dịch :
Booster : Tăng cường
rammer : người phu quét đường
penta : màu đỏ
rocket : tên lửa
try : thử
twin : sinh đôi
k cho mình nếu như đúng !!! (✧_✧)
Trả lời :
beef : Thịt bò
blanket : Cái mền
build : Xây dựng
cough : Ho
diet : Chế độ ăn
trả lời :
beef: thịt bò
blanket : chăn
build : xây dựng
cough : ho
diet : ăn kiêng
-Heat(v) : nhiệt
-Pour (v) :đổ vào
-Fold (v) : gập lại
-Beat (v): tiết tấu
Heat (v): làm nóng
Pour (v): đổ
Fold (v): gập lại
Beat (v): đánh ( kiểu như đánh trộn vào nhau )
Trả lời :
relic : di tích
recipe : công thức làm món ăn
sweet soup : chè
strange : lạ
relic:dấu tích
recipe:công thức nấu ăn
sweet soup:chè
strange(adj)xa lạ
1. Thuy Kieu is the elder sister. She has a crush on Kim Trong.
DT : sister , Thuy Kieu , she , a crush , Kim Trong
Động từ : is , has
Đại từ : ( hình như ko có ạ )
2. That painful memory motivated me.
DT : that painful memory
Động từ : motivated
Đại từ : me
3. My dream never comes true.
DT : my dream
Động từ : comes true
Đại từ : ( ko có )
4. Thuy Van is planning to open a bubble tea shop.
DT : Thuy Van , a bubble tea shop
Động từ : is planning to open
Đại từ : ( ko có )
* Nếu sai thì thông cảm ạ :)) *
- site : trang web
- slice : lát
- sour : chua
- spicy : vị cay
- spot : nơi
Trả lời :
Chữa từ : Tassty => Tasty : Đầy hương vị , ngon
Tac Toe : trò chơi cờ ca-rô
Tofu : đậu phụ
Tumeric : Củ nghệ
Từ Tac Toe : Bn tra trong từ điển SGk tiếng anh 7 nha
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.
ai nhanh nhất 3 k luôn nhưng đúng nhé!!!
Tiếng anh: Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô-cô-la, bánh cupcake
Tiếng nhật: thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru là mahiru, râu, chúa, rei là rei, cánh, hoạt ảnh
1. Đắng
2.điều khiển
3.hình elip
4.bột mì
5.trà xanh
Trả lời :
bitter : đắng
control : điều khiển
ell : con lươn
flour : bột
green tea : trà xanh
Study well :>