Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
goole sinh ra để ngắm à trên đó có đó sách mới sách cũ có tất
Xin lỗi mik viết lộn câu a, b, c nhé mọi người
Ai nhanh Tiên Cá k lun cho!
mik nói cho bn bít dài thế sao ghi hết đc.
Bn tra lên google sẽ có đáp án đúng nhất luôn nhé.
chúc bn học tốt
Sách lớp 6 hở
1. was
2. didn’t do
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
Tạm dịch:
Nick: Chào.
Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?
Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?
Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời
Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?
Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.
Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?
Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời
4. Put the following words in the correct order.
1. I / know / you / hard / this semester / worked / really.
_______________________________________
2. this dictionary / he / told / me / him / to / give.
_______________________________________
3. spend / more / you / should / on / English / pronunciation / time.
_______________________________________
4. best / to / I'll / do / my / improve / them.
_______________________________________
5. spend / on / how much / you / History / time / do?
_______________________________________
6. you / should / practise / passages / in / English / reading / aloud.
_______________________________________
7. experiments / many / conducted / he.
_______________________________________
8. I / learn / how / should / new words?
_______________________________________
9. take / physical / should / more / exercise / you.
_______________________________________
10. to / to / time / should / come / on / he / class / try.
_______________________________________
đề bài đây á
2. Read exercise B1 again. Then complete the sentences.
(Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn thành câu.)
a) Minh and his family live in the city.
b) On their street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
c) His mother works in a hospital.
~~~ Hok tốt ~~~
Mk bổ sung thêm :
d) Minh's house is next to a store.
e) His father works in a factory.
1. An ostrich.
(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)
2. An elephant.
(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)
3. A whale.
(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)
4. A scorpion.
(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)
5. A camel.
(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)
6. A monkey.
(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)
Hướng dẫn:
Bây giờ điển vào bảng vể ngôi nhà mơ ước của em.
Type of house (Loại nhà) | hi-tech house by the sea (nhà công nghệ cao cạnh biển) |
Location (Địa điểm) | by the sea (cạnh biển) |
Number of rooms (Sô" phòng) | 10 |
Surroundings (Xung quanh) | tree, flower, swimming pool (cây, hoa, hồ bơi) |
Things in the house and what they will/might do for you (Những đồ vật trong nhà và chúng có thể làm gì cho bạn) | a super smart TV (chiếc ti vi siêu thông minh), a super smart car (chiếc xe hơi siêu thông minh), high-tech robot (người máy công nghệ cao); the super smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. (Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác). The super Smart car will probaly use water. (Chiếc xe hơi siêu thông minh chạy bằng nước). High-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats. (Robot công nghệ cao sẽ lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn) |
em moi hoc lp 5 ah
Ở SGK hay SBT hả bạn