Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đường thẳng d có 1 vtpt là \(\left(1;-2\right)\)
Đường thẳng \(d'\) vuông góc d nên có 1 vtpt là (2;1) (đảo thứ tự tọa độ vtpt của d và đảo dấu 1 trong 2 vị trí tùy thích)
Phương trình d':
\(2\left(x+1\right)+1\left(y-1\right)=0\Leftrightarrow2x+y+1=0\)
Phương trình đường tròn (C):
\(\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2=3^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2=9\)
Đường tròn (C) viết lại: \(\left(x-0\right)^2+\left(y-0\right)^2=3^2\)
Do đó đường tròn có tâm \(I\left(0;0\right)\) và bán kính \(R=3\)
\(\left(x-1\right)^2+\left(y+2\right)^2=25\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+1+y^2+4y+4=25\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2-2x+4y-20=0\)
Bài 6:
b: PTHĐGĐ là:
\(x^2+4x-1=x-3\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-4\\x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=-7\\y=-2\end{matrix}\right.\)
6.
Đường tròn (C) tâm \(I\left(-2;3\right)\)
\(\Rightarrow\overrightarrow{IM}=\left(1;-2\right)\)
Đường thẳng d tiếp xúc đường tròn (C) tại M nên d vuông góc IM
\(\Rightarrow\) d nhận \(\left(1;-2\right)\) là 1 vtpt
Phương trình tiếp tuyến d tại M:
\(1\left(x+1\right)-2\left(y-1\right)=0\Leftrightarrow x-2y+3=0\)
7.
Đường tròn (C) có tâm \(I\left(1;0\right)\Rightarrow\overrightarrow{IM}=\left(0;1\right)\)
Đường thẳng d tiếp xúc (C) tại M nên d vuông góc IM
\(\Rightarrow\) d nhận (0;1) là 1 vtpt
Phương trình d:
\(0\left(x-1\right)+1\left(y-1\right)=0\Leftrightarrow y-1=0\)
a) \(d\left(A;\Delta\right)=\dfrac{\left|4.1-3.3+2\right|}{\sqrt{4^2+\left(-3\right)^2}}=\dfrac{3}{5}\)
b) \(\overrightarrow{AB}=\left(-3;-2\right)\) là VTCP của đường thẳng d
PT tham số của d: \(\left\{{}\begin{matrix}x=1-3t\\y=3-2t\end{matrix}\right.\left(t\in R\right)\)
c) Đường tròn (C) có bán kính \(R=AB=\sqrt{\left(1+2\right)^2+\left(3-1\right)^2}=\sqrt{13}\)
PT đường tròn (C): \(\left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2=13\)
\(\dfrac{2x^2+x-3}{x^2-4}-2\le0\Leftrightarrow\dfrac{x+5}{x^2-4}\le0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+5}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\le0\)
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta được nghiệm của BPT là:
\(\left[{}\begin{matrix}x\le-5\\-2< x< 2\end{matrix}\right.\)